CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2201 Hồi phục chức năng thận ở bệnh nhân suy thận tiến triển nhanh do viêm cầu thận tại bệnh viện Chợ Rẫy / Trần Thị Bích Hương, Nguyễn Ngọc Lan Anh, Nguyễn Minh Tuấn // .- 2019 .- Số 3 .- Tr. 336 - 343 .- 610

Hồi phục chức năng thận ở bệnh nhân suy thận tiến triển nhanh (RPRF) cần chạy thận nhân tạo (TNT) ít gặp trên lâm sàng. Bài viết mô tả kết quả và các yếu tố ảnh hưởng lên sự hồi phục của 64 trường hợp (TH) RPRF do viêm cầu thận (VCT) có chạy TNT tại bệnh viện Chợ Rẫy từ 2014 đến 2018.

2202 Nghiên cứu ứng dụng đo độ thanh lọc indocyanine green đánh giá chức năng gan trước phẫu thuật cắt gan / Đặng Quốc Việt, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Ngọc Anh // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 189 - 194 .- 610

Đánh giá độ an toàn tỉ lệ dị ứng và các phản ứng phụ của xét nghiệm đo độ thanh lọc ICG, mối liên quan giữa ICR R15 và các thông số chức năng gan hiện tại cũng như xác định tỉ lệ tai biến, biến chứng của phẫu thuật cắt gan trên các bệnh nhân có ICG R15 cho phép cắt gan.

2203 Kết quả phẫu thuật cắt gan phải điều trị ung thư tế bào gan / Đặng Quốc Việt, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Ngọc Anh // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 336 - 343 .- 610

Đánh giá tai biến, biến chứng của phẫu thuật mở cắt gan phải điều trị ung thư tế bào gan, thời gian sống thêm không bệnh và một số yếu tố ảnh hướng đến thời gian sống thêm không bệnh sau phẫu thuật.

2204 Kết quả phẫu thuật điều trị rò trực tràng âm đạo tại bệnh viện đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh / Võ Thị Mỹ Ngọc, Nguyễn Trung Tín // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 238 - 243 .- 610

Rò trực tràng âm đạo là bệnh hiếm gặp nhưng là một thách thức với người bệnh và bác sĩ phẫu thuật. Nguyên nhân thường gặp nhất là chấn thương sản khoa. Điều trị bệnh dựa vào phân loại và vị trí của đường rò. Bài viết đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị bệnh rò trực tràng âm đạo của các phương pháp phẫu thuật được áp dụng tại bệnh viện Đại học Y Dược thành Hồ Chí Minh.

2205 Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa / Phan Thanh Nguyên, Nguyễn Ngọc Thao, Nguyễn Tuấn // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 232 - 237 .- 610

Bài viết xác định tính an toàn và hiệu quả của phẫu thuật nội soi trong điều trị áp xe ruột thừa.

2206 Khảo sát hình thái bình thường của ruột thừa ở người trưởng thành bằng x quang cắt lớp vi tính / Lạc Tuệ Minh, Nguyễn Thị Tố Quyên, Phạm Ngọc Hoa // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 226 - 231 .- 610

Viêm ruột thừa là bệnh lý cấp cứu ngoại khoa thường gặp, tuy nhiên do sự phức tạp về lâm sàng, đa dạng về vị trí và kích thước khi khảo sát hình ảnh nên trong một số trường hợp khó phân biệt được ruột thừa có bình thường hay không. Nắm vững đặc điểm giải phẫu của ruột thừa sẽ giúp ích trong việc chẩn đoán và điều trị. Bài viết mô tả đặc điểm hình thái của ruột thừa trên X quang cắt lớp vi tính.

2207 Bước đầu sử dụng mô hình nuôi cấy tế bào để đánh giá độc tính tế bào của xi măng nha khoa / Trần Xuân Vĩnh // .- 2018 .- Số 2 .- Tr. 12 - 16 .- 610

Nghiên cứu thực hiện nhằm đánh giá độc tính lên tế bào gốc trung mô tủy xương người (hBMSCs) của xi măng BiodentineTM bằng phương pháp nuôi cấy tế bào với dịch chiết vật liệu.

2208 Độc tính của xi măng nhựa tự dán qua rào cản ngà trên nguyên bào sợi chuột 3T3 / Đặng Thị Lan Anh, Trần Xuân Vĩnh // .- 2018 .- Số 2 .- Tr. 5 - 11 .- 610

Đánh giá độc tính của xi măng nhựa tự dán lưỡng trùng hợp (G Cem) qua rào cản ngà trên tế bào nguyên bào sợi 3T3, so sánh với xi măng Glass Ionomer tăng cường nhựa (Fuji Plus) và xi măng Glass Ionomer (Fuji I).

2209 Mối liên quan giữa đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee / Lê Thị Phương Linh, Trần Thị Nguyên Ny // .- 2019 .- Số 2 .- Tr. 23 - 29 .- 610

Xác định đánh giá mối liên quan giữa góc đường đi lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với bán kính và độ sâu đường cong Spee.

2210 Đặc điểm chuẩn mô mềm mặt của người việt trong phân tích sơ đồ lưới / Lữ Minh Lộc, Ngô Thị Quỳnh Lan // .- 2018 .- Số 2 .- Tr. 30 -37 .- 610

Khảo sát và so sánh đặc điểm mô mềm mặt nhìn nghiêng của người Việt theo giới; bước đầu thiết lập sơ đồ lưới cho mẫu người Việt Nam.