CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
1291 Khảo sát tình hình tổn thương thận cấp ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn tại bệnh viện Đa Khoa Trung ương Cần Thơ năm 2017 - 2019 / Hà Ngọc Diễm, Nguyễn Như Nghĩa, Phạm Văn Lình // .- 2018 .- Số 19 .- Tr. 1 - 7 .- 610
Bài viết đánh giá kết quả ứng dụng kỹ thuật đốt sóng cao tần trong điều trị suy tĩnh mạch nông chi dưới tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ.
1292 Phát triển phương pháp QuEChERS cải tiến để xác định dư lượng 9 thuốc trừ sâu thường phun trên rau bằng kỹ thuật HPLC/DAD / Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Huỳnh Kim Ngân, Nguyễn Huỳnh Phương Uyên // .- 2019 .- Số 18 .- Tr. 1 - 6 .- 610
Xây dựng quy trình định lượng 9 thuốc trừ sâu thuộc 3 nhóm tiêu biểu là carbamate, lân hữu cơ và cúc tổng hợp, xử lý mẫu bằng QuEChERS cải tiến và phân tích bằng hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, đầu dò DAD nhằm mục đích có thể ứng dụng quy trình định lượng rộng rãi tại các tỉnh.
1293 Nghiên cứu suy giảm thính lực trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 / Đoàn Thị Kim Châu, Nguyễn Thị Cẩm Nhung // .- 2018 .- Số 13 + 14 .- Tr. 1 - 8 .- 610
Xác định tỷ lệ suy giảm thính lực ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Bệnh viện Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến suy giảm thính lực ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Bệnh viện Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ.
1294 Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị tăng acid uric máu mức độ nặng trên bệnh nhân tăng huyết áp tại Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh An Giang năm 2018-2019 / Võ Văn Đưng, Ngô Văn Truyền // Đại học Y dược Cần Thơ (Điện tử) .- 2019 .- Số 20 .- Tr. 1 - 7 .- 610
Tìm các yếu tố liên quan đến tăng acid uric máu trên bệnh nhân tăng huyết áp. Đánh giá kết quả điều trị tăng acid uric máu mức độ nặng tại Bệnh viện đa khoa khu vực Tỉnh An Giang năm 2018 – 2019.
1295 Đánh giá sự thay đổi huyết áp và đạm niệu vi lượng (+) ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp nguyên phát điều trị bằng thuốc Telmisartan tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ / Quách Minh Tấn, Ngô Văn Truyền // .- 2019 .- Số 22 .- Tr. 1 - 7 .- 610
Xác định tỷ lệ đạm niệu (+) và một số yếu tố liên quan đạm niệu vi lượng (+) trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2017-2018. Đánh giá sự thay đổi huyết áp và đạm niệu vi lượng (+) trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp bằng thuốc Telmisartan tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2017- 2018.
1296 Hiệu quả của điều trị kết hợp Ivabradine và thuốc chẹn bê ta trên bệnh nhân bệnh mạch vành có can thiệp mạch vành qua da / Nguyễn Kim Phụng, Trần Viết An // .- 2019 .- Số 22 .- Tr. 1 - 8 .- 610
Đánh giá tác dụng giảm nhịp tim của điều trị phối hợp ivabradine với thuốc chẹn bê ta ở bệnh nhân bệnh mạch vành có can thiệp mạch vành qua da; Đánh giá tác động trên chức năng thất trái của điều trị phối hợp ivabradine với thuốc chẹn bê ta ở bệnh nhân bệnh mạch vành có can thiệp mạch vành qua da.
1297 Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến giảm vitamin D và cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang / Lữ Công Trung, Nguyễn Như Nghĩa , Dương Thị Loan // .- 2019 .- Số 25 .- Tr. 1 - 8 .- 610
Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến giảm vitamin D và cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang. Kết quả: Albumin giảm dưới 35 g/l, mắc đái tháo đường, thiếu máu, phospho máu ngoài mức bình thường (1,13 -1,78 mmol/l), nữ giới sẽ làm tăng nguy cơ giảm vitamin D. Tích số canxi phốt pho cao hơn 4,4 (mmol/l)2 hoặc mức lọc cầu thận thấp hơn 7,5 ml/phút/1,73m2 da thì làm tăng nguy cơ cường tuyến cận giáp thứ phát.
1298 Nghiên cứu tỷ lệ neutrophil/lymphocyte ở bệnh nhân nam đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có hút thuốc lá / Huỳnh Đình Nghĩa, Lê Văn Bàng, Trương Dương Phi, Châu Văn Tuấn // .- 2019 .- Số 22 .- Tr. 1 - 7 .- 610
Xác định tỷ lệ Neutrophil/Lymphocyte máu ngoại vi ở bệnh nhân nam đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và các yếu tố liên quan và trình bày giá trị dự báo nhiễm khuẩn của tỷ Neutrophil/Lymphocyte.
1299 Đặc điểm vi sinh và hình ảnh học ở bệnh nhân có hội chứng chồng lấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và giãn phế quản / Bùi Xuân Trà, Võ Phạm Minh Thư , Trần Ngọc Dung // .- 2019 .- Số 22 .- Tr. 1 - 8 .- 610
Mô tả đặc điểm vi sinh và hình ảnh học ở bệnh nhân có hội chứng chồng lấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản điều trị tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019.
1300 Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng đánh giá kết quả điều trị đợt cấp hen phế quản mạn nhập viện tại Bệnh viện Đa khoa trung ương Cần Thơ / Trương Thị Diệu , Võ Phạm Minh Thư, Nguyễn Trung Kiên // .- 2019 .- Số 22 .- Tr. 1 - 8 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mức độ nặng đợt cấp hen phế quản mạn. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến mức độ nặng đợt cấp. Đánh giá kết quả điều trị đợt cấp hen phế quản mạn theo phác đồ GINA cập nhật 2017 ở bệnh nhân đợt cấp hen phế quản mạn nhập viện tại khoa Nội Hô hấp Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2019.