CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Giảng viên DTU
271 Nghiên cứu điều chế cao khô lá tam thất (Panax notoginseng Burk) / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 10-11,25 .- 615
Xây dựng quy trình đơn giản điều chế cao khô lá tam thất với hàm lượng ginsenosid Rb3 đạt trên 10% theo tiêu chuẩn Dược điển Trung Quốc 2010, qua đó góp phần làm tăng giá trị sử dụng của cây tam thất và chủ động nguồn nguyên liệu cho sản xuất dược phẩm trong nước.
272 Tác dụng hạ glucosse huyết, hạ lipid huyết của cây xương rồng Jalpa trên chuột đái tháo đường type 2 / Tạ Thu Hằng, Lê Tất Khương, Đoàn Thị Bắc // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 12-16 .- 615
Sử dụng cây xương rồng Jalpa được trồng tại Việt Nam để thử nghiệm tác dụng làm giảm glucose huyết và lipid huyết trên mô hình chuột đái tháo đường type 2 thực nghiệm.
273 Xây dựng phương pháp định lượng 5-hydroxymethyfurfural trong một số chế phẩm thuốc và thực phẩm chức năng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 17-19 .- 615
Xây dựng phương pháp xác định HMF trong chế phẩm thuốc tiêm truyền glucose và thuốc, thực phẩm chức năng dạng siro bằng HPLC-UV, một kỹ thuật được sử dụng phổ biến tại các cơ sở kiểm nghiệm thuốc và thực phẩm tại các địa phương.
274 Thẩm định phương pháp định lượng glipizid trong huyết tương bằng phương pháp HPLC / Nguyễn Duy Thư, Nguyễn Ngọc Chiến, Võ Xuân Minh // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 19-22 .- 615
Nghiên cứu phương pháp định lượng glipzid trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
275 Chiết xuất và phân lập một số hợp chất từ đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) nuôi cấy tại Đà Lạt / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 22-25 .- 615
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về thành phần hoạt chất của nấm đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris được nuôi trồng tại công ty Đông trùng Hạ thảo Châu Á, Đà Lạt, góp phần cung cấp thêm dữ liệu về nấm đông trùng hạ thảo nói chung và minh chứng cho chất lượng nguyên liệu được sản xuất tại Việt Nam.
276 Định lượng enalapril trong huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép nối với detector khối phổ / Tạ Mạnh Hùng, Hoàng Văn Đức, Nguyễn Thị Dung // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 26-28, 52 .- 615
Xây dựng phương pháp UPLC-MS/MS có đủ độ nhạy, đặc hiệu, chính xác, định lượng được enalapril trong các mẫu huyết tương người.
277 Một số hợp chất phân lập từ thân rễ ngải đen (Kaempferia parviflora Wall. ex. Baker), họ gừng (Zingiberaceae) / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 29-31 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc bốn hợp chất: 5,7-dimethoxy flavanon; 5-hydroxy-3,7-dimethoxy flavon; 3,7,4-trimethyl kaempferol và apigenin trimethyl ether bằng các phương pháp sắc kí và các phương pháp phổ.
278 Thiết lập tạp chất đối chiếu tạp A của gabapentin; xây dựng quy trình HPLC định lượng đồng thời gabapentin, tạp A trong nguyên liệu và chế phẩm gabapentin / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 33-37 .- 615
Trình bày việc thiết lập chất đối chiếu tạp A đã được tổng hợp, sử dụng chất đối chiếu tạp A đã được thiết lập để xây dựng quy trình định lượng đồng thời gabapentin, tạp A trong nguyên liệu và chế phẩm gabapentin.
279 Phân lập và thiết lập chất chuẩn 3-O-β-D-glucopyranosyl (1→4)-β-D glucuronopyranosyloleanolic acid 28-O-β-D-glucopyranosyl ester từ lá cây đinh lăng (Fplium Polysciasis) / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 37-41 .- 615
Trình bày kết quá nghiên cứu phân lập3-O-β-D-glucopyranosyl (1→4)-β-D glucuronopyranosyloleanolic acid 28-O-β-D-glucopyranosyl ester làm chất chuẩn đối chiếu từ lá đinh lăng phục vụ công tác kiểm nghiệm, góp phần nâng cao chất lượng thuốc từ cây đinh lăng.
280 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế enzym glutaminyl cyclase của một số dẫn chất 1-(3-methoxy-4-(2-(piperazin-1-yl)ethoxy)phenyl)-3-(3-(5-methyl-1H-imidazol-1-yl)propyl) thiourea thơm / Trần Phương Thảo, Hoàng Văn Hải // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 41-45 .- 615
Trình bày 4 bước tổng hợp thành công 5 hợp chất thơm của 1-(3-methoxy-4-(2-(piperazin-1-yl)ethoxy)phenyl)-3-(3-(5-methyl-1H-imidazol-1-yl)propyl) thiourea.