CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

chủ đề: Logistics

  • Duyệt theo:
81 Chi phí logistics trong chuỗi cung ứng hạt điều tại vùng Đông Nam Bộ / Nguyễn Hữu Tịnh // .- 2020 .- Số 575 .- Tr. 84-86 .- 658

Bài báo tìm hiểu các chi phí logistic trong chuỗi cung ứng hạt điều tại vùng Đông Nam Bộ. So sánh, đối chiếu chi phí trong mạng lưới chuỗi cung ứng với chi phí vận chuyển tối thiểu của ngành nông sản, xem xét thêm các yếu tố năng suất, chi phí đại lý để đánh giá thực trạng và đề ra giải pháp nhằm từng bước cắt giảm chi phí logistic trong chuỗi cung ứng hạt điều góp phần nâng cao hiệu quả ngành hạt điều tại vùng Đông Nam Bộ

82 EVFTA : cơ hội và thách thức cho ngành logistic Việt Nam / Nguyễn Đình Hoàn, Lê Thị Mai Anh, Trịnh Thu Phương, Lê Huy Hoàng // Nghiên cứu Tài chính Kế toán .- 2020 .- Số 207 .- Tr. 56-58 .- 658

Bài viết nghiên cứu những cơ hội, đồng thời chỉ ra một số thách thức đối với các doanh nghiệp logistic phái đối mặt khi Hiệp định EVFTA có hiệu lực.

83 Mối quan hệ giữa các tác nhân của thực thi Logistics ngược và kết quả kinh tế: Nghiên cứu thực nghiệm cho lĩnh vực kinh doanh bán lẻ hàng điện tử tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam / Nguyễn Huy Tuân, Lê Tấn Bửu // Jabes - Nghiên cứu kinh tế và kinh doanh châu Á .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 61-92 .- 658

Tập trung xem xét mối quan hệ giữa các tác nhân của thực thi Logistics ngược và kết quả kinh tế của doanh nghiệp bán lẻ hàng điện tử. Kết hợp phương pháp định tính và định lượng, kết quả được tìm thấy trong nghiên cứu bao gồm: (1) Danh tiếng doanh nghiệp được khám phá như là một nhân tố mới, theo đó, các mối quan hệ giữa danh tiếng doanh nghiệp với thực thi Logistics ngược, giữa danh tiếng doanh nghiệp với cam kết nguồn lực được phát hiện trong bối cảnh Logistics ngược; (2) Thực thi Logistics ngược không chỉ có tác động trực tiếp đáng kể đến kết quả kinh tế mà còn được xem là biến trung gian trong mối quan hệ tác động gián tiếp giữa khả năng công nghệ thông tin, danh tiếng doanh nghiệp với kết quả kinh tế; và (3) Nghiên cứu thực nghiệm cho thấy ngoại trừ việc chưa có cơ sở để kết luận thực thi Logistics ngược chịu tác động bởi cam kết nguồn lực, tất cả sáu giả thuyết còn lại được chấp nhận. Một số hàm ý chính sách được đưa ra nhằm giúp doanh nghiệp bán lẻ hàng điện tử nhận thức sâu sắc hơn và phát triển tốt các tác nhân của thực thi Logistics ngược, góp phần cải thiện kết quả kinh tế trong quá trình hoạt động kinh doanh.

84 Phát huy tác động của hệ thống logistics đối với tăng trưởng kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung / Nguyễn Quang Hồng // .- 2020 .- Số 575 .- Tr. 19-21 .- 650.01

Bài viết phân tích tác động của hệ thống logistics đến tăng trưởng kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; Những hạn chế và giải pháp phát triển hệ thống nhằm phát huy ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững

85 Một số giải pháp cho ngành Logicstic Việt Nam để vượt qua thời điểm dịch bệnh Covid 19 / Phạm Tố Quyên // .- 2020 .- Số 574 .- Tr. 69-71 .- 658

Thực trạng các doanh nghiệp logicstic Việt Nam và các doanh nghiệp sản xuất đầu vào chuỗi cung ứng; Một số giải pháp cho ngành logicstic Việt Nam

86 Giải pháp tăng cường khả năng kết nối của hệ thống trung tâm logistics tại Tp. Cần Thơ / ThS. Mai Vũ Yên, TS. Dương Hữu Tuyến // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 134-137 .- 658

Đánh giá hiện trạng khả năng kết nối của hệ thống trung tâm logistics tại Tp. Cần Thơ, qua đó đề xuất những giải pháp cơ bản nhằm tăng cường khả năng kết nối, giảm chi phí logistics, nâng cao hiệu quả đầu tư và khai thác của hệ thống này trong khu vực.

87 Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững ngành logistics vùng duyên hải Nam Trung Bộ / ThS. Nguyễn Văn Nam, TS. Nguyễn Văn Tươi // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 150-153 .- 658

Tìm hiểu về những tiềm năng, lợi thế để phát triển logistics vùng duyên hải Nam Trung Bộ; thực trạng và các giải pháp đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự phát triển ngành logistics ở khu vực giàu tiềm năng này.

88 Đánh giá vận tải hàng không đối với dịch vụ logistics thông qua phương pháp SWOT / Lê Ngô Ngọc Thu, Trần Đinh Lâm Anh // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2019 .- Số 546 .- Tr. 36-38 .- 658

Khái quát tình hình vậ tải hàng không Việt Nam trong thời gian qua và áp dụng phương pháp SWOT để thấy được những điểm manh, điểm yếu cũng như những cơ hội, thách thức của vận tải hàng không đối với dịch vụ logistics Việt Nam.

89 Thực trạng và giải pháp tăng cường năng lực quản trị logistics tại Việt Nam trong bối cảnh CMCN 4.0 / Phạm Thị Liên, Nguyễn Phương Thanh // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2019 .- Số 549 .- Tr. 4-6 .- 658

Khái quát về quản trị logistics. Thực trạng quản trị logistics tại Việt Nam trong bối cảnh CMCN 4.0. Giải pháp tăng cường năng lực quản trị logistics tại Việt Nam trong bối cảnh CMCN 4.0. Kết luận.

90 Phát triển ngành dịch vụ logistics Việt Nam trong bối cảnh hội nhập sâu / Trần Hương Giang // Nghiên cứu Tài chính Kế toán .- 2019 .- Số 10(195) .- Tr. 21-25 .- 658

Nghiên cứu những cơ hội để phát triển logistics tại Việt Nam; định hướng và giải pháp cơ bản phát triển dịch vụ logistics VN đến năm 2025 và các năm tiếp theo.