CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Tài chính
231 Huy động nguồn lực tài chính phục vụ cơ cấu lại nền kinh tế / PGS.TS. Bùi Văn Huyền, TS. Đỗ Tất Cường // Tài chính - Kỳ 1 .- 2017 .- Số 666 tháng 10 .- Tr. 6-9 .- 332.1
Một số kết quả nổi bật trong huy động nguồn lực tài chính phục vụ cơ cấu laaij nền kinh tế; Những hạn chế và nguyên nhân; Một số hàm ý chính sách đối với việc huy động nguồn lực tài c hính ở Việt Nam hiện nay.
232 Một số vấn đề về tài chính cho chăm sóc y tế ở Việt Nam / Đinh Thị Nga // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 3(466) tháng 3 .- Tr. 39-46 .- 332.1
Trình bày việc tiếp cận lý thuyết về tài chính y tế; Thực trạng tài chính cho chăm sóc y tế ở Việt Nam; Giải pháp hoàn thiện cơ chế tài chính cho chăm sóc y tế.
233 Phát triển tài chính và phương pháp đánh giá: nghiên cứu đối với trường hợp Việt Nam / Lê Thị Thùy Vân // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 8 (471) tháng 8 .- Tr. 56-64 .- 332.1
Phân tích cơ sở lý thuyết về phát triển tài chính và phương pháp đánh giá; Đánh giá mức độ phát triển tài chính ở Việt Nam; Kết luận.
234 Giải pháp nâng cao hiểu biết tài chính cho dân cư vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long / // Ngân hàng .- 2017 .- Số 17 tháng 9 .- Tr. 8-12 .- 332.1
Chương 1. Lý thuyết chung về phổ biến kiến thức tài chính ngân hàng; Chương 2. Thực trạng phổ biến kiến thức tài chính và mức độ hiểu biết tài chính của dân cư vùng Đồng Bằng sông Cửu Long; Giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiểu biết tài chính cho dân cư vùng Đồng Bằng sông Cửu Long.
235 Các sản phẩm ngân hàng bền vững nhằm cung cấp giải pháp tài chính xanh cho nền kinh tế / PGS.TS. Tô Kim Ngọc, Bùi Khắc Hoài Thương // Ngân hàng .- 2017 .- Số 15 tháng 8 .- Tr. 15-21 .- 332.12
Trình bày các quan điểm về ngân hàng bền vững; Kinh nghiệm phát triển sản phẩm ngân hàng bền vững của một số nước; Bài học rút ra từ việc nghiên cứu các sản phẩm tài chính xanh của các nước; Thực trạng phát triển các sản phẩm, dịch vụ xanh của ngân hàng thương mại Việt Nam; Kiến nghị và kết luận.
236 Hợp tác khu vực ASEAN trong lĩnh vực tài chính, tiền tệ / // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 16(481) .- Tr. 10-13 .- 332.4
Giới thiệu khái quát về hợp tác khu vực ASEAN trong lĩnh vực tài chính, tiền tệ và hợp tác giữa các hiệp hội ngân hàng các nước ASEAN.
237 Tăng cường tài chính toàn diện đối với phụ nữ góp phần xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn / Xuân Mia, Đặng Thị Hiền // Ngân hàng .- 2017 .- Số 11 tháng 6 .- Tr. 38-40 .- 332.1
Đôi nét về vai trò và những khó khăn của phụ nữ trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn; Chính sách của Nhà nước và tình hình cung cấp một số dịch vụ tài chính, tín dụng cho khu vực nông nghiệp, nông thôn; Một số đề xuất, khuyến nghị chính sách.
238 Ngành tài chính: Đổi mới, ứng dụng công nghệ thông tin / Lê Bảo Khánh // Tài chính - Kỳ 1 .- 2017 .- Số 658 tháng 6 .- Tr. 18-20 .- 332.1
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển; Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin ngành Tài chính; Những nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2017-2018.
239 Nhận diện rủi ro tiềm tàng trong huy động các nguồn lực tài chính cho Chương trình Xây dựng nông thôn mới / PGS.TS. Lê Huy Trọng, Ths. Lại Phương Thảo // Kiểm toán .- 2017 .- Số 61 tháng 7 .- Tr. 27-28 .- 332.1
Trình bày những rủi ro tiềm tàng và định hướng giải pháp kiểm soát rủi ro tiềm tàng.
240 Đào tạo tài chính cá nhân nâng cao khả năng tiếp cận tài chính, kinh nghiệm quốc tế và một số bài học cho Việt Nam / TS. Trần Thị Vân Anh // Ngân hàng .- 2017 .- Số 14 tháng 7 .- Tr. 51-57 .- 332.1
Phân tích cụ thể sự cần thiết của đào tạo tài chính cá nhân để qua đó thấy rõ được những lợi ích mà đào tạo tài chính cá nhân đem lại, đánh giá hoạt động đào tạo tài chính cá nhân được triển khai tại một số quốc gia để đưa ra một số hàm ý chính sách cho Việt Nam.