CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Dược

  • Duyệt theo:
982 Xác nhận hiệu lực của phương pháp xác định đồng thời một số độc tố vi nấm trong thực phẩm theo quy định châu Âu / // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 63-66 .- 615

Kiểm soát hàm lượng độc tố vi nấm trong sản phẩm thực phẩm theo quy định châu Âu EC 401/2006, đồng thời xác nhận hiệu lực theo quy định châu Âu EC 657/2002.

985 Thiết kế và tối ưu hóa công thức kem dưỡng da từ keo ong / Phạm Đình Duy, Trịnh Thị Thu Loan // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 73-76 .- 615

Xây dựng công thức bào chế chế phẩm kem dưỡng da từ keo ong có cấu trúc nhũ tương ổn định bằng phương pháp tối ưu hóa thông minh.

986 Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang mềm bào chế từ bài Đương quy bổ huyết gia phương trên người khỏe mạnh qua một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng / // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 77-80 .- 615

Trình bày các mục tiêu ảnh hưởng của thuốc lên các chỉ số lâm sàng, cận lâm sàng và tác dụng không mong muốn của thuốc lên người tình nguyện khỏe mạnh.

987 Đánh giá kỹ năng thực hành nghề nghiệp của người bán lẻ thuốc tại các nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Trần Minh Luân, Nguyễn Thanh Vy, Nguyễn Thị Thu Thủy // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 2-5 .- 615

Khảo sát đặc điểm của người bán lẻ thuốc tại các nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Khảo sát kỹ năng thực hành nghề nghiệp của người bán lẻ thuốc tại các nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP trên địa ban thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

988 Đánh giá việc sử dụng nhóm thuốc ức chế bơm proton trong dự phòng loét tiêu hóa do stress tại một bệnh viện tuyến trung ương / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 5-9 .- 615

Khảo sát đặc điểm tiêu thụ nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI), đánh giá sự phù hợp của việc sử dụng nhóm thuốc này trong dự phòng loét tiêu hóa do stress tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc chỉ định PPI không phù hợp trong mẫu nghiên cứu.

989 Nghiên cứu khả năng bảo vệ Lactobacillus acidophilus ATCC 4356 của vi nang alginat – tinh bột bao chitosan / Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 10-11 .- 615

So sánh khả năng bảo vệ vi sinh vật trong môi trường acid, khả năng giải phóng vi sinh vật trong môi trường kiềm của vi nang có bao và không bao chitosan. Từ đó lựa chọn nồng độ chitosan thích hợp dùng để bao cũng như đánh giá mức độ bảo vệ của màng chitosan đối với vi nang probiotic.

990 So sánh đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điều trị ngoại trú và nội trú tại Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai / Hoàng Thy Nhạc Vũ, Vũ Thanh Tùng // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 12-14 .- 615

Trình bày về khác biệt giữa nhóm người bệnh điều trị nội trú với nhóm bệnh điều trị ngoại trú để có thông tin chính xác về các loại kháng sinh được lựa chọn phổ biến nhất giữa điều trị nội trú và điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai.