CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
981 Nghiên cứu ảnh hưởng của bài thuốc GĐU-103 đến một số chỉ tiêu về sinh hóa máu, mô bệnh học trên thỏ / Dương Quang Hiến, Đoàn Chí Cường, Lê Văn Đông // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 47-51 .- 615
Đánh giá sự thay đổi một số chỉ tiêu về sinh hóa máu, mô bệnh học gan, thận trên thỏ thực nghiệm khi dùng bài thuốc GĐU-103.
982 Khảo sát độc tính di truyền của dịch chiết nước tỏa dương (balanophora laxiflora) trên chuột nhắt trắng / Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương, Phan Anh Tuấn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 54-58 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của dịch chiết nước tỏa dương trên nhiễm sắc thể tế bào mô tủy xương và tế bào mô tinh hoàn.
983 Lên men tạo natto từ đậu tương Việt Nam, tách chiết và đánh giá hoạt tính tiêu fibrin của nattokinase / Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Thị Loan, Phạm Thị Nguyệt Hằng // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 5-8 .- 615
Trình bày phương pháp lên men tạo được natto từ đậu tương Việt Nam, tách chiết enzym nattokinase và đánh giá hoạt tính tiêu fibrin của chế phẩm.
984 Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của hỗn hợp cao chiết từ actiso, rau đắng đất và bìm bìm biếc / Phạm Thị Nguyệt Hằng, Lê Việt Dũng // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Phạm Tr. 8-11 .- 615
Đánh giá độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của hỗn hợp cao chiết từ actiso, rau đắng đất và bìm bìm biếc.
985 Phân lập oxyresveratrol và kuwanon G từ vỏ thân cây dâu tằm (Morus alba L.) / Hoàng Thị Mỹ Linh, Nguyễn Thu Hằng, Đỗ Thị Hà // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 15-18 .- 615
Phân lập một số hợp chất từ vỏ thân cây dâu tằm để bổ sung thêm dữ liệu về thành phần hóa học của vỏ thân, góp phần nâng cao giá trị sử dụng của dâu tằm.
986 Bổ sung loài cây thuốc mới hoàng thảo Cao Bằng (Dendrobium xichouense S. J. Cheng & C. Z. Tang) cho hệ thực vật Việt Nam / Nguyễn Hoàng Tuấn // .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 22-26 .- 615
Mô tả chi tiết bằng hình ảnh về đặc điểm thực vật, sinh thái và phân bố loài D. Xichouense có ở Việt Nam.
987 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của metoprodol bằng phương pháp tạo dẫn xuất trước cột / Nguyễn Thị Ngọc Vân, Phạm Trần Đoan Khánh // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 26-30 .- 615
Tối ưu hóa quy trình tạo dẫn xuất trước cột với CDR được sử dụng là GITC, xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng phân quang học của metoprolol bằng phương pháp UPLC và ứng dụng quy trình đã thẩm định để định lượng các chế phẩm chứa metoprolol trên thị trường.
988 Nghiên cứu tổng hợp bosutinib làm thuốc điều trị ung thư bạch cầu nguyên bào tủy mãn tính / // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 31-34 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu phương pháp tổng hợp bosutinib qua 6 giai đoạn được điều chế từ 2-methoxy-5-nitrophenol và 2,4-dicloro-5-methoxy anilin.
989 Nghiên cứu bào chế hệ tự nhũ hóa chứa fenofibrat / Ngô Đức Liêm, Trần Ngọc Bảo, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 35-37 .- 615
Xây dựng công thức bào chế hệ tự nhũ hóa tạo nhũ tương nano chứa Feno.
990 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng sinh của tinh dầu cây trắc bách diệp (Platycladus orientalis (L.) Franco) / // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 38-40 .- 615
Trình bày các kết quả về thành phần hóa học của mẫu tinh dầu lá và cành cây trắc bách diệp thu hái tại Thanh Hóa và hoạt tính kháng khuẩn của nó.