CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
991 So sánh đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điều trị ngoại trú và nội trú tại Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai / Hoàng Thy Nhạc Vũ, Vũ Thanh Tùng // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 12-14 .- 615
Trình bày về khác biệt giữa nhóm người bệnh điều trị nội trú với nhóm bệnh điều trị ngoại trú để có thông tin chính xác về các loại kháng sinh được lựa chọn phổ biến nhất giữa điều trị nội trú và điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai.
992 Nghiên cứu xác định dư lượng một số chất nhóm quinolon trong sữa với kỹ thuật xử lý mẫu QuERChERS / Cao Công Khanh, Nguyễn Tường Vy, Nguyễn Xuân Trường // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 15-20 .- 615
Trình bày phương pháp xác định dư lượng một số chất nhóm quinolon trong sữa với kỹ thuật xử lý mẫu QuERChERS.
993 Ứng dụng nhựa macroporous D101 trong phân lập genuposid từ quả dành dành (Gardenia jasminoides Ellis) / Trần Trọng Biên, Lê Hữu Huy, Nguyễn Văn Hân // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 20-24 .- 615
Xây dựng phương pháp đơn xây, hiệu quả phân lập geniposid từ quả dành dành sử dụng nhựa hấp thụ macroporous D101.
994 Nghiên cứu xây dựng quy trình chiết xuất adenosin và cordycepin từ đông trùng hạ thảo nuôi cấy (Cordyceps militaris) / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 24-28 .- 615
Trình bày về kết quả nghiên cứu chiết xuất adenosin và cordycepin là những hoạt chất chính từ đông trùng hạ thảo nuôi cấy loài Cordyceps militaris.
995 Hai hợp chất phân lập từ phần trên mặt đất của cây sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb.) thu hái tại Việt Nam / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 29-31 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học hai hợp chất từ phần trên mặt đất của cây sói Nhật thu hái tại Lâm Đồng, Việt Nam.
996 Nghiên cứu tổng hợp minoxidil ở quy mô phòng thí nghiệm / Vũ Đình Chinh, Đào Thị Kim Oanh, Nguyễn Hải Nam // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 32-36 .- 615
Khảo sát và nghiên cứu quy trình tổng hợp minoxidil ở quy mô phòng thí nghiệm.
997 Nghiên cứu đặc điểm thực vật của hai loài Huperzia, họ Thông đất (Lycopodiaceae) / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 36-40 .- 615
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và đặc điểm hiển vi của hai loài Huperzia ở Tam Đảo.
998 Phân tích thực trạng báo cáo tự nguyện phản ứng có hại của thuốc tại 16 bệnh viện / Nguyễn Thị Thanh Hương, Kiều Thị Tuyết Mai, Lê Thu Thủy // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr.41-43 .- 615
Phân tích chất lượng báo cáo phản ứng có hại liên quan đến thuốc của các nhóm cán bộ y tế.
999 Nghiên cứu định lượng nguyên liệu terpin hydrat bằng phương pháp sắc ký khí cột mao quản / Phan Nguyễn Trường Thắng, Hà Minh Hiền // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 44-47 .- 615
Giới thiệu công trình nghiên cứu định lượng nguyên liệu terpin hydrat bằng phương pháp sắc ký khí cột mao quản có ưu điểm là độ phân giải cao, thời gian phân tích ngắn khi thay đổi khí mang và dung môi pha mẫu cải tiến để làm cơ sở ứng dụng trong kiểm nghiệm nguyên liệu và chế phẩm đa thành phần có chứa terpin hydrat về các chỉ tiêu tạp chất liên quan, độ hòa tan và định lượng.
1000 Nghiên cứu điều chế hydrogel nanocomposite trên cơ sở chitosan và curcumin ứng dụng trong tái tạo mô / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 47-50 .- 615
Trình bày điều chế hydrogel nhạy nhiệt trên cơ sở chitosan-pluronic mang nanocucurmin ứng dụng chữa lành vết thương.