CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
991 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan 2-azaspiro [4.5] decan-3-on của gabapentin / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 60-62,80 .- 615
Nghiên cứu tổng hợp tạp A từ gabapentin đồng thời xây dựng quy trình xác định độ tinh khiết của sản phẩm tổng hợp bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao nhằm hướng đến việc thiết lập chất đối chiếu tạp A.
992 Khảo sát tình hình tiêu thụ kháng sinh carbapenem tại Bệnh viện Bạch Mai trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2016 / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 63-66 .- 615
Khảo sát lượng tiêu thụ kháng sinh carbapenem tại Bệnh viện Bạch Mai trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2016, từ đó định hướng cho chương trình quản lý kháng sinh trong Bệnh viện.
993 Xây dựng thành phần môi trường chứa P. Aeruginosa góp phần tạo mẫu kiểm chuẩn xét nghiệm / Trần Hữu Tâm // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 67-69 .- 615
Triển khai chế tạo một môi trường chuyên chở để đánh giá năng lực xét nghiệm vi khuẩn P. Aeruginosa, tối ưu hóa các thành phần của môi trường nhằm đáp ứng nhu cầu lưu giữ và ổn định của P. Aeruginosa trong suốt quá trình gửi mẫu, chuyên chở, đánh giá các phòng xét nghiệm.
994 Nghiên cứu điều chế cao giàu hợp chất saponin từ quả khổ qua (Momordica charantia L. Var. Abbreviata Ser) / Trần Anh Vũ, Huỳnh Thanh Hậu // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 73-7 .- 615
Thông báo kết quả nghiên cứu về phương pháp điều chế cao khổ qua giàu hợp chất saponin (charantin) để làm chế phẩm trung gian điều chế các dạng thuốc khác.
995 Nghiên cứu về các dẫn chất của adamantan. Phần X: Nghiên cứu tổng hợp 1-amino-adamantan hydroclorid đi từ 1-bromo- adamantan và acetonitril trên cơ sở phản ứng kiểu Ritter / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 77-80 .- 615
Xây dựng quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid có các thông số kỹ thuật ổn định, hiệu suất cao, phù hợp với điều kiện sản xuất trong nước để tiến tới có thể tự sản xuất phục vụ nhu cầu điều trị.
996 Tổng quan về receptor của GLP-1 – Đích tiềm năng trong phát triển thuốc điều trị đái tháo đường typ 2 / Nguyễn Thị Mai Hương, Đào Thị Mai Anh // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 2-5,12 .- 615
Tập hợp những hiểu biết về cấu trúc và chức năng của GLP-1R trong phát triển thuốc điều trị đái tháo đường typ 2.
997 Thiết kế tối ưu công thức viên nén glipizid giải phóng kéo dài / Nguyễn Duy Thu, Nguyễn Ngọc Chiến, Võ Xuân Minh // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57 .- Tr. 6-8 .- 615
Sử dụng phần mềm Modde 8.0 và Inform 3.1 trong thiết kế tối ưu công thức viên nén glipizid giải phóng kéo dài.
998 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thấm thuốc qua giác mạc từ gel tra mắt chưa piroxicam nano / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Long, Lê Trọng Sơn // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 9-12 .- 615
Khảo sát đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm piroxicam qua giác mạc từ gel tra mắt.
999 Nghiên cứu tác dụng kích thích miễn dịch của chế phẩm giàu ecdysteroid từ cây lược vàng (Callisia fragrans (Lindl.) Woods.) / // Dược học .- 2017 .- .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 16-19 .- 615
Nghiên cứu tác dụng kích thích miễn dịch của chế phẩm giàu ecdysteroid từ cây lược vàng (chế phẩm CF) nhằm tạo cơ sở khoa học cho việc khai thác, sử dụng hợp lý và có hiệu quả cây lược vàng trong việc nâng cao sức khỏe cộng đồng.
1000 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng flavonol glycosid toàn phần trong dung dịch uống chứa cao khô lá bạch quả bằng phương pháp HPLC / Phan Lê Hiền, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 20-23 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng flavonol toàn phần trong dung dịch uống cho mục địch kiểm tra chất lượng và thiết lập hồ sơ đăng ký thuốc.





