CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
941 Bốn hợp chất triterpenoid phân lập từ thân cây bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae) / Nguyễn Thị Trang Đài, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 16-20 .- 615
Trình bày kết quả bước đầu phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hợp chất tinh khiết phân lập được từ thân cây bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau) mọc tại Việt Nam.
942 Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hai hợp chất từ dong riềng đỏ (Canna sp.) / Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Sầm, Nguyễn Thị Phương // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 20-22 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hai hợp chất từ cây dong riềng đỏ (Canna sp.) có tác dụng sinh học.
943 Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa của lá thạch châu Trung Bộ (Pyrenaria jonqueriana Pierre) / Bùi Hồng Cường, Dương Thị Hảo, Phương Thiện Thương // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 23-26 .- 615
Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và bước đầu tìm hiểu các hợp chất đem lại tác dụng này của dược liệu thạch châu Trung Bộ.
944 Nghiên cứu tối ưu hóa khả năng sinh tổng hợp lipase từ nấm Geotrichum candidum Geo26.3 sử dụng phương pháp đáp ứng bề mặt – phương án cấu trúc có tâm / Nguyễn Thị Thập, Đỗ Thị Tuyên, Đào Thị Mai Anh // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 26-29, 51 .- 615
Nghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện lên men chủng vi sinh vật lipase từ nấm Geotrichum candidum Geo26.3 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt – phương án cấu trúc có tâm.
945 Nghiên cứu phân lập niranthin làm chất đối chiếu từ cây diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. Et Thonn.) / // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 32-35 .- 615
Nghiên cứu phân lập niranthin từ cây diệp hạ châu đắng làm chất đối chiếu để phục vụ cho công tác kiểm tra chất lượng dược liệu và các chế phẩm từ diệp hạ châu đắng.
946 Tối ưu hóa công thức bào chế viên nén 2 lớp amoxicillin và acid clavulanic giải phóng kiểm soát / // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 35-40 .- 615
Trình bày công thức bào chế viên nén amoxicillin/acid clavulanic tối ưu, có mô hình giải phóng giống viên đối chiếu Augmentin SR 1000/62,5 mg và đạt chỉ tiêu về hòa tan theo tiêu chuẩn USP 38.
947 Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học của thân rễ cây sì to (Valeriana jatamansi Jones) / Lê Việt Dũng, Phạm Thanh Huyền // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 40-42 .- 615
Trình bày các đặc điểm vi học và kết quả phân tích thành phần hóa học tinh dầu trong thân rễ.
948 Đánh giá độ ổn định của viên nén amoxicillin 250 mg kết dính sinh học tại dạ dày / Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Huyền // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 45-48 .- 615
Đánh giá độ ổn định của viên nén amoxicillin 250 mg trong môi trường dịch vị mô phỏng.
949 Tác dụng ức chế xanthin oxidase và hạ acid uric của dịch chiết mướp đắng (Momordica charantua L.) / Bùi Thanh Tùng, Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 48-50 .- 615
Xác định tác dụng ức chế enzyme XO in vitro và khả năng hạ acid uric của cao chiết mướp đắng trên mô hình chuột nhắt bị gây tăng acis uric do kali oxonat.
950 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm chứa vitamin AD bằng phương pháp HPLC / Phan Nguyễn Trường Thắng, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 52-54 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm cho mục đích kiểm tra giới hạn chất bảo quản này và thiết lập hồ sơ đăng ký thuốc.