CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
951 Nghiên cứu bao màng kháng dịch vị cho pellet pantoprazol / Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàn Thanh Xuân // Dược học .- 2017 .- Số 06 (Số 494 năm 57) .- Tr. 71-75 .- 615
Nghiên cứu bao màng tan ở ruột cho pellet nhân để bảo vệ dược chất khỏi phân hủy trong dịch vị.
952 Hai hợp chất phenolic glycosid phân lập từ phần trên mặt đất cây tiên hạc thảo (Agrimonia pilosa Ledeb. var. Pilosa) / // Dược học .- 2017 .- Số 06 (Số 494 năm 57) .- Tr. 76-77, 70 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học 2 phenolic glycosid từ phần trên mặt đất cây tiên hạc thảo.
953 Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc kha tử (Fructus Terminaliae) đang lưu hành ở một số hiệu thuốc Đông dược trên địa bàn Hà Nội / Trần Trịnh Công, Đàm Thu Hiền // Dược học .- 2017 .- Số 06 (Số 494 năm 57) .- Tr. 78-80 .- 615
Trình bày cách phân lập và phân loại các chủng nấm nhiễm trên một số mẫu của vị thuốc kha tử.
954 Tác dụng quét gốc tự do DPPH và ức chế AchE của các phân đoạn từ rễ đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Kim Thu, Đặng Kim Thu, Bùi Thanh Tùng // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 5-8 .- 615
Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và ức chế enzym AchE của dịch chiết toàn phần và các phân đoạn dịch chiết từ rễ đan sâm trồng ở Việt Nam.
955 Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết và độc tính cấp của chế phẩm cốm hỗn dịch từ cao quế và khổ qua loại quả nhỏ / Trần Anh Vũ, Hoàng Thái Phương Các // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 9-11,16 .- 615
Nghiên cứu về tác dụng hạ glucose huyết của hai dược liệu cao quế và khổ qua rừng.
956 Nghiên cứu đặc điểm hình thái và cấu tạo vi học của cây xương chua – Hibiscus surattensis L., họ Bông - Malvaceae / Nguyễn Cao Toàn, Trương Thị Đẹp, Lê Ngọc Kính // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 12-16 .- 615
Mô tả đặc điểm hình thái và vi học của mẫu cây xương chua được thu hái ở huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên nhằm xác định tên khoa học của loài và cung cấp cơ sở dữ liệu về thực vật học để giúp nhận diện, kiểm nghiệm dược liệu của loài này.
957 Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế vi nhũ tương betamethason dipropionat / Vũ Văn Duy, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thạch Tùng // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 17-20 .- 615
Xác định công thức bào chế vi nhũ tương, betamethason dipropionat và đánh giá được một số đặc tính của vi nhũ tương với mục tiêu đánh giá ảnh hưởng của dầu, chất diện hoạt và đồng dung môi đến một số đặc tính của vi nhũ tương chứa betamethason dipropionat.
958 Khảo sát hoạt tính độc tế bào ung thư dạ dày của viên nén nổi chứa curcumin trên dòng tế bào ung thư dạ dày người N87 / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 24-27 .- 615
Khảo sát khả năng điều trị ung thư dạ dày của viên nén nổi chứa curcumin trên dòng tế bào ung thư dạ dày người N87.
959 Phân tích cơ cấu thuốc sử dụng tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2014 / Hà Văn Thúy, Nguyễn Anh Phương, Lê Thu Thủy // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 30-34 .- 615
Phân tích cơ cấu thuốc sử dụng về só lượng và giá trị tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2014.
960 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất L-cystin và N, N’-diacetyl-L-cystin của N-acetylcystein / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 35-40 .- 615
Trình bày cách tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp A và tạp C của N-acetylcystein.