CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
871 Đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây riềng meng hai thu hái ở Thái Nguyên / Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Ngọc Huyền // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 21-26 .- 615
Trình bày đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây riềng meng hai thu hái ở Thái Nguyên.
872 Nghiên cứu rào cản tài chính trong tiếp cận dịch vụ khám chữa bệnh của người dân các tỉnh miền núi phía Bắc / Hà Văn Thúy, Trần Thị Thanh Huệ // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 30-33 .- 615
Trình bày về các rào cản tài chính trong tiếp cận dịch vụ khám chữa bệnh của người dân các tỉnh miền núi phía Bắc.
873 Xây dựng phương pháp kiểm nghiệm và khảo sát hàm lượng methyl isothiazolinon (MIT) và methyl cloroisothiazolinon (CMIT) trong mỹ phẩm bằng phương pháp GC/MS / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 33-36 .- 615
Xây dựng quy trình định tính, định lượng MIT và CMIT trong mỹ phẩm. Áp dụng quy trình phân tíc để khảo sát hàm lượng MIT và CMIT trong mỹ phẩm.
874 Nghiên cứu tổng hợp tạp chất B của terazosin và bước đầu đánh giá giới hạn tạp chất của sản phẩm / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 40-43 .- 615
Tổng hợp và tinh chế tạp chất B của terazosin để có thể tiến tới thiết lập tạp chuẩn này dùng trong kiểm nghiệm thuốc.
875 Bốn hợp chất phân lập từ thân cây bìm bịp – Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae / Nguyễn Thị Trang Đài, Kazuki Watanabe, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 43-46 .- 615
Trình bày kết quả phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hợp chất tinh khiết phân lập từ thân cây bìm bịp – Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau, Acanthaceae mọc tại Việt Nam.
876 Xây dựng phương pháp định lượng imipenem và meropenem trong huyết tương bằng HPLC / Lê Đình Chi, Nguyễn Thị Hương, Vũ Ngân Bình // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 46-49 .- 615
Trình bày pháp định lượng imipenem và meropenem trong huyết tương bằng HPLC trong trường hợp điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn nặng.
877 Ba hợp chất chiết xuất, phân lập từ lá cây gan heo (Dicliptera chinensis (L.) Nees) / Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 49-52 .- 615
Trình bày một số hợp chiết xuất phân lập từ lá cây gan heo ở khu vực phía Bắc Việt Nam.
878 Thiết kế vector tăng cường biểu hiện kháng nguyên GP5 của virus PRRS trong tế bào thực vật / // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 491-497 .- 615
Cung cấp cơ sở khoa học của việc tăng cường biểu hiện kháng nguyên GP5 của virus PRRS biểu hiện ở thực vật bằng cách phát triển cấu trúc vector dựa trên virus thực vật.
879 Nghiên cứu hoạt động của promoter LRR-RLK VIII điều khiển tính chống chịu Arsenic trong cây mô hình Arabidopsis / Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Huy Hoàng, Hao Jen Hoang // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 499-505 .- 571
Phân lập và nghiên cứu hoạt động của promoter LRR-RLK VIII điều khiển tính chống chịu Arsenic từ cây Arabidopsis.
880 Khảo sát quy trình khử trùng mẫu, ảnh hưởng của cường độ ánh sáng, nồng độ môi trường AGAR lên sự hình thành mô sẹo rong kappaphycus alvarezii (doty) doty (rhodophyta) trong điều kiện in vitro / Vũ Thị Mơ, CRK Reddy // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Số 14(3) .- Tr. 515-522 .- 581.6
Xác định điều kiện tối ưu lên sự hình thành mô sẹo của rong sụn kappaphycus alvarezii (doty) trong điều kiện in vitro như: quy trình khử trùng mẫu, ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và nồng độ môi trường agar