CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
871 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất acid carboxylic clopidogrel của clopidogrel bisulfat / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 53-57 .- 615
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất acid carboxylic clopidogrel dùng làm chất đối chiếu để kiểm tra tạp chất này trong nguyên liệu và thành phẩm chứa clopidogrel.
872 Khảo sát tác động kháng u da của chế phẩm gel vi nhũ tương curcumin trên mô hình gây ung thư da hai giai đoạn gây bởi DMBA và croton oil / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 58-61 .- 615
Đánh giá tác động dự phòng u da của chế phẩm gel vi nhũ tương curcumin trên mô hình u da hai giai đoạn gây bởi DMBA và croton oil trên chuột nhắt trắng.
873 Khảo sát tính sẵn có và giá trị của một số thuốc thiết yếu ở các cơ sở bán lẻ tư nhân tại Nghệ An năm 2017 / Đoàn Anh Dũng, Đinh Xuân Đại, Nguyễn Thị Tú Oanh // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 62-65 .- 615
Mô tả tính sẵn có và phân tích giá của thuốc thiết yếu tại các cơ sở bán lẻ thuốc tư nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2017.
874 Nghiên cứu điều chế nguyên liệu và bào chế viên nén Dimenhydrinat 50mg dùng làm thuốc chống say tàu xe / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 72-76 .- 615
Nâng cấp cỡ lô labo lên quy mô công nghiệp để ứng dụng việc sản xuất thuốc viên nén dimenhydrinat 50mg dùng làm thuốc chống say tàu xe.
875 Nghiên cứu bào chế viên nén chứa metformin hydroclorid 500mg phóng thích kéo dài và sitagliptin 50 mg phóng thích tức thời / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 77-81 .- 615
Bào chế ra viên nén chứa metformin hydroclorid 500mg phóng thích kéo dài và sitagliptin 50 mg phóng thích tức thời đạt tương đương in vitro với thuốc đối chiếu.
876 Nghiên cứu bào chế viên nén amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài với hệ cốt tá dược thân nước / // Dược học .- 2017 .- Số 12 (Số 500 năm 57) .- Tr. 81-85 .- 615
Trình bày kết quả bào chế viên nén amantadin hydroclorid giải phóng kéo dài với hệ cốt tá dược thân nước.
877 Ứng dụng mã vạch DNA hỗ trợ định loại loài một số mẫu sâm thuộc chi Nhân sâm (Panax L.) / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 63-72 .- 580.1
Đánh giá 11 mẫu sâm thuộc chi Nhân sâm được định danh trên cơ sở phân tích trình tự 5 vùng mã vạch DNA là 18S, ITS, matK, psbA-trnH và rbcL.
878 Ảnh hưởng của điều kiện mô phỏng không trọng lực lên khả năng nảy mầm, sinh trưởng, phát triển và tích lũy hợp chất thứ cấp của sâm Bố chính nuôi cấy in vitro / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 73-85 .- 615
Tìm hiểu khả năng áp dụng điều kiện mô phỏng không trọng lực trong việc nâng cao hiệu quả nhân giống, thay đổi về hình thái cũng như tích lũy hợp chất thứ cấp trong điều kiện mô phỏng không trọng lực.
879 Ảnh hưởng của việc xử lý stress thiếu nước lên hình thái lá và sự biểu hiện của gen mã hóa dihydrodipicolinate synthase (DHDPS) ở cây Mesembryanthemun crystallinum / // .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 87-95 .- 580.1
Trình bày kết quả đạt được khi gieo trồng Mesembryanthemun crystallinum và thăm dò ảnh hưởng của việc xử lý stress thiếu nước lên hoạt độ của enzyme DHDPS trong cây Mesembryanthemun crystallinum.
880 Ảnh hưởng của ánh sáng led đến sự sinh trưởng, phát triển của cây lan Kim tuyến (Anoectochilus roxburghii) in vitro / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 97-104 .- 580.1
Đánh giá anh hưởng của các loại đèn led có bước sóng và cường độ chiếu sáng khác nhau đến sự sinh trưởng phát triển của các chồi cây lan Kim tuyến in vitro.