CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Dược

  • Duyệt theo:
493 Xây dựng quy trình định lượng coixol trong cam thảo nam (Scopararia dulcis L.) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / / Phạm Thị Minh Hải, Nguyễn Thị Tư, Nguyễn Thị Hà Ly // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 83-88 .- 615

Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng coixol trong dược liệu cam thảo nam (Scopararia dulcis L.) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao và áp dụng để định lượng coixol trong một số mẫu dược liệu thu ở miền Bắc Việt Nam nhằm góp phần đánh giá chất lượng dược liệu này được tốt hơn.

494 Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của các cơ sở bán lẻ thuốc tại Việt Nam / Nguyễn Thị Phương Thúy, Đỗ Xuân Thắng, Dương Viết Tuấn // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 3-9, 18 .- 615

Đề xuất mô hình khung lý thuyết về mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ cơ sở bán lẻ thuốc và sự hài lòng của khách hàng mua thuốc với giả thuyết các nhân tố: cơ sở vật chất của cơ sở bán lẻ thuốc, tác phong của người bán thuốc, khả năng chuyên môn của người bán thuốc, thuốc và hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc có ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của cơ sở bán lẻ thuốc tại Việt Nam.

495 Tổng hợp một số hợp chất amid mang bộ khung piperazin và piperidin hướng ức chế glutaminyl cyclase trong phòng và điều trị Alzheimer / Trần Phương Thảo, Hoàng Văn Hải // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 14-19 .- 615

Tổng hợp 4 dẫn chất amid mang khung piperazin hoặc piperidin qua 6 bước bằng các phản ứng hóa học thông thường như: Williamson, thủy phân, oxy hóa, cộng hợp amid, khử hóa, cộng hợp thiourea, tách loại nhóm bảo vệ Boc.

496 Nghiên cứu quy trình định lượng rutin trong lá cây sầu đau (Azadirachta india, A. Juss) bằng phương pháp HPLC-DAD / Nguyễn Thị Ngọc Vân, Bùi Thanh Ngân Tạo, Nguyễn Thị Thu Trâm // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 19-23 .- 615

Khảo sát các điều kiện chiết xuất rutin trong lá cây sầu đau. Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng rutin trong dịch chiết lá sầu đau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

497 Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng zedoarondiol trong cao khô sấy phun ngải trắng / Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Đăng Khoa, Võ Thanh Hóa // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 23-27 .- 615

Kiểm soát chất lượng cao khô sấy phun ngải trắng, một nguyên liệu đầu vào quan trọng cho quy trình sản xuất một số sản phẩm chứa cao khô sấy phun ngải trắng.

498 Định lượng đồng thời silybin A và B trong nguyên liệu và trong phức hợp silybin-phospholipid bằng HPLC / Đặng Trường Giang, Trần Thị Hiện, Phạm Văn Hiển, Vũ Bình Dương // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 28-32, 36 .- 615

Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng silybin trong nguyên liệu và trong phức hợp silybin-phospholipid bằng HPLC nhằm đánh giá chất lượng nguyên liệu đầu vào, tối ưu hóa các thông số trong quá trình sản xuất, kiểm tra chất lượng của bán thành phẩm và thành phẩm.

499 Một số hợp chất phân lập từ lá cây dây lửa ít gân (Rourea oligophlebia Merr.) / Đinh Ngọc Thức, Đỗ Văn Dục, Lê Nguyễn Thành // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 33-36 .- 615

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây dây lửa ít gân thu hái tại Vườn Quốc gia Bến En, tỉnh Thanh Hóa.

500 Khảo sát độc tính cấp đường uống, tác động giảm đau, kháng viêm, hạ acid uric in vivo của viên nang cứng Savigout / Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Lê Thanh Tuyền, Bùi Thị Phương Trang, Đỗ Thị Hồng Tươi // Dược học .- 2019 .- Số 8 (Số 520 năm 59) .- Tr. 37-41 .- 615

Khảo sát độc tính cấp đường uống, tác động giảm đau, kháng viêm, hạ acid uric cấp và mạn tính của viên nang cứng Savigout nhằm cung cấp cơ sở khoa học cho việc sử dụng sản phẩm này trên lâm sàng trong phòng và điều trị bệnh gút.