CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
491 Khảo sát tuổi động mạch theo thang điểm Framingham trên bệnh nhân bệnh động mạch vành và một số yếu tố liên quan / Lê Phước Hoàng, Nguyễn Thị Phương Thảo, Bùi Mạnh Hùng // .- 2016 .- Số 0 .- Tr. 107-112 .- 610
Khảo sát tuổi động mạch theo thang điểm Framingham trên 390 bệnh nhân bệnh động mạch vành và một số yếu tố liên quan. Kết quả cho thấy tuổi của động mạch trung bình là 72,17 cộng trừ 10, 93 tuổi. Có mối liên quan thuận giữa tuổi động mạch và mức độ tổn thương động mạch vành, các yếu tố nguy cơ bệnh động mạch vành truyền thống có ảnh hưởng đồng thời với tuổi động mạch của đối tượng nghiên cứu.
492 Nghiên cứu cải thiện tính chất cao khô sấy phun ngải trắng sử dụng tá dược silicon dioxoid / Nguyễn Đức Hạnh, Trần Toàn Văn, Nguyễn Đăng Khoa // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 17-22 .- 615
Trình bày hai phương pháp cải thiện tính chất của cao khô sấy phun ngải trắng là phương pháp phối hợp tá dược silicon dioxoid vào dịch chiết trước khi sấy phun và phương pháp trộn vật lý tá dược silicon dioxoid vào cao khô sấy phun ngải trắng nhằm cải thiện độ trơn chảy, tính hút ẩm của cao sấy phun ngải trắng, tạo thuận lợi trong quá trình sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm chứa cao khô ngải trắng.
493 Thẩm định quy trình xác định độ tinh khiết hóa phóng xạ của thuốc 2-[18F]fluoro-2-deoxy-D-glucose (18F-FDG) / Hồ Đắc Hùng, Nguyễn Xuân Cảnh, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 27-31 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình xác định độ tinh khiết hóa phóng xạ của thuốc 2-[18F]fluoro-2-deoxy-D-glucose (18F-FDG) được thực hiện nhằm kiểm soát đánh giá chất lượng thuốc 18F-FDG sản xuất tại Bệnh viện Chợ Rẫy và làm cơ sở cho việc khảo sát các chỉ tiêu còn lại.
494 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời vicenin-2 và vitexin trong cao dược liệu rau đắng đất bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / Trần Thị Tâm Nguyên, Nguyễn Hữu Sơn, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 50-54 .- 615
Trình bày kết quả xây dựng quy trình định lượng đồng thời vicenin-2 và vitexin trong cao rau đắng đất góp phần nâng cao chất lượng cao và các chế phẩm chứa rau đắng đất.
495 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo phức giữa silybin và phosphatidylcholin / Đặng Trường Giang, Trần Thị Hiện, Phạm Văn Hiển, Chử Văn Mến // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 60-65 .- 615
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo phức giữa silybin và phosphatidylcholin nhằm tìm ra điều kiện tối ưu cho việc bào chế phytosome chứa silybin từ đó có hướng ứng dụng sản xuất nguyên liệu này phục vụ sản xuất dược phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
496 Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng / Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hải Nam // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 68-71 .- 615
Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng để bổ sung thêm phương pháp định tính cho nguyên liệu tạp chất A của terazosin.
497 Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học lá cây trà hoa dormoy (Camellia dormoyana (Pierre) Sealy) / Trịnh Hồng Thúy, Phạm Thanh Kỳ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 71-74 .- 615
Thông báo kết quả nghiên cứu về đặc điểm vi học và bước đầu đánh giá về thành phần hóa học của lá cây trà hoa dormoy (Camellia dormoyana (Pierre) Sealy).
498 Nghiên cứu phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của carpain từ lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) / Nguyễn Việt Đức, Nguyễn Thị Minh Thuận, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 75-77 .- 615
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của alcaloid và các cao phân đoạn có chứa alcaloid nhằm làm sáng tỏ thêm công dụng của vài chế phẩm có dược liệu này đang xuất hiện trên thị trường.
499 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định tính nhanh tadalafil, sildenafil và vardenafil ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng kỹ thuật khối phổ / Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 78-83 .- 615
Phân tích phương pháp định tính nhanh tadalafil, sildenafil và vardenafil ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng kỹ thuật khối phổ.
500 Cải tiến quy trình tổng hợp mesna qua trung gian natri S-(2-sulfonatoethyl)sulfurothioat / Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 83-88 .- 615
Khảo sát các thông số quy trình tổng hợp, tinh chế mesna qua trung gian natri S-(2-sulfonatoethyl)sulfurothioat và nâng cao hiệu suất ở quy mô phòng thí nghiệm.