CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
461 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đông khô trong bào chế hệ tiểu phân nano piroxicam / Nguyễn Thị Mai Anh, Bạch Thị Thu Hằng // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 59-62, 71 .- 615
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đông khô trong bào chế hệ tiểu phân nano piroxicam nhằm khảo sát ảnh hưởng của điều kiện sấy và tá dược tạo khung đến các đặc tính của hệ tiểu phân nano piroxicam.
462 Một số hợp chất phân lập và tác dụng gây độc tế bào ung thư từ lá cây xăng máu hạnh nhân Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb. / Lê Nguyễn Thành, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Văn Nam // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 63-66 .- 615
Phân lập và xác định cấu trúc của 3 hợp chất piperitol, seasamin và biochanin từ loài Horsfieldia amygdalina.
463 Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng vi khuẩn của một số dẫn chất 5-(halogenobenzyliden)-3-(4-clorosalicylamido)rhodanin / Nguyễn Ngọc Bảo Hà, Huỳnh Trường Hiệp, Lê Thị Cẩm Tú // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 72-75 .- 615
Tổng hợp các dẫn chất 5-(halogenobenzyliden)-3-(4-clorosalicylamido)rhodanin và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của các dẫn chất thu được.
464 Nghiên cứu cải thiện độ tan cao đặc quả khổ qua rừng (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.) / Nguyễn Thị Mai, Trần Anh Vũ, Nguyễn Thiện Hải, Trương Quốc Kỳ // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 75-80 .- 615
Cải thiện độ tan của cao đặc khổ qua rừng đã đạt tiêu chuẩn cơ sở bằng cách sử dụng các chất diện hoạt với tỷ lệ phù hợp thông qua lượng charantin hòa tan.
465 Tổng quan về chuẩn năng lực dược sĩ trên thế giới / Đỗ Xuân Thắng, Lê Thu Thủy, Lã Thị Quỳnh Liên // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 3-8 .- 615
Tổng quan các chuẩn năng lực dược sĩ đã công bố trên thế giới để đưa ra bức tranh toàn cảnh về yêu cầu năng lực cần có của người dược sĩ, từ đó làm cơ sở cho việc lựa chọn phương pháp tiếp cận, tổ chức nghiên cứu để xây dựng và đề xuất dự thảo chuẩn năng lực dược sĩ tại Việt Nam.
466 Phân tích tính hợp lý trong việc lựa chọn doripenem điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai / Vũ Đình Hòa, Nguyễn Thị Phương Dung, Đỗ Thị Hồng Gấm // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 8-13 .- 615
Phân tích việc sử dụng của doripenem trong phác đồ điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai và so sánh hiệu quả với phác đồ có chứa meropenem.
467 Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời methylisotriazolinon (MI) và methylchloroisotriazolinon (MCI) trong mẫu khăn ướt bằng kỹ thuật HPLC / Lê Đình Chi, Nguyễn Văn Trung, Lê Thị Hường Hoa // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 13-16 .- 615
Giới thiệu kết quả nghiên cứu định lượng đồng thời MI và MCI trong khăn ướt bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo với detector PDA.
468 Định lượng đồng thời astilbin và emodin trong bài thuốc GK1 bằng phương pháp HPLC / Lê Ngọc Tân, Đỗ Mạnh Dũng, Phạm Văn Hiển // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 16-21 .- 615
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời astilbin và emodin – đây là những hoạt chất có tác dụng trong bài thuốc GK1.
469 Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích triclosan và triclocarban trong một số dạng mỹ phẩm bằng HPLC / Võ Trần Ngọc Hùng, Lê Thị Hường Hoa, Thái Nguyễn Hùng Thu // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 21-25 .- 615
Xây dựng phương pháp xác định đồng thời hàm lượng triclosan và triclocarban trong một số dạng mỹ phẩm là kem đánh răng và nước rửa tay.
470 Nghiên cứu định lượng niken trong một số mẫu mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử / Lê Thị Hường Hoa, Nguyễn Thị Kiều Trang, Nguyễn Tường Vy // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 32-36 .- 615
Xây dựng quy trình định lượng niken và áp dụng kiểm tra chất này trong một số mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.