CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
451 Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo phức giữa silybin và phosphatidylcholin / Đặng Trường Giang, Trần Thị Hiện, Phạm Văn Hiển, Chử Văn Mến // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 60-65 .- 615
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo phức giữa silybin và phosphatidylcholin nhằm tìm ra điều kiện tối ưu cho việc bào chế phytosome chứa silybin từ đó có hướng ứng dụng sản xuất nguyên liệu này phục vụ sản xuất dược phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
452 Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng / Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hải Nam // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 68-71 .- 615
Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng để bổ sung thêm phương pháp định tính cho nguyên liệu tạp chất A của terazosin.
453 Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học lá cây trà hoa dormoy (Camellia dormoyana (Pierre) Sealy) / Trịnh Hồng Thúy, Phạm Thanh Kỳ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 71-74 .- 615
Thông báo kết quả nghiên cứu về đặc điểm vi học và bước đầu đánh giá về thành phần hóa học của lá cây trà hoa dormoy (Camellia dormoyana (Pierre) Sealy).
454 Nghiên cứu phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của carpain từ lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) / Nguyễn Việt Đức, Nguyễn Thị Minh Thuận, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 75-77 .- 615
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của alcaloid và các cao phân đoạn có chứa alcaloid nhằm làm sáng tỏ thêm công dụng của vài chế phẩm có dược liệu này đang xuất hiện trên thị trường.
455 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định tính nhanh tadalafil, sildenafil và vardenafil ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng kỹ thuật khối phổ / Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 78-83 .- 615
Phân tích phương pháp định tính nhanh tadalafil, sildenafil và vardenafil ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng kỹ thuật khối phổ.
456 Cải tiến quy trình tổng hợp mesna qua trung gian natri S-(2-sulfonatoethyl)sulfurothioat / Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải // Dược học .- 2019 .- Số 9 (Số 521 năm 59) .- Tr. 83-88 .- 615
Khảo sát các thông số quy trình tổng hợp, tinh chế mesna qua trung gian natri S-(2-sulfonatoethyl)sulfurothioat và nâng cao hiệu suất ở quy mô phòng thí nghiệm.
457 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời menthol và methyl salicylat trong kem thuốc bằng phương pháp sắc ký khí mao quản / Phan Nguyễn Trường Thắng, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 12-16 .- 615
Cung cấp một quy trình phân tích bằng kỹ thuật sắc ký khí mao quản để định lượng đồng thời menthol và methyl salicylat trong kem thuốc dùng ngoài chữa trị đau nhức.
458 Xây dựng quy trình phân tích đồng phân quang học dexlansoprazol bằng phương pháp sắc ký lỏng / Nguyễn Thảo Hạnh Ngân, Phan Thanh Dũng, Trần Thị Mỹ Dung, Lê Thị Thu Cúc // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 16-19 .- 615
Trình bày kết quả phân tích đồng phân quang học dexlansoprazol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
459 Nghiên cứu tác dụng giảm đau và chống viêm của hai loài bình vôi Stephania venosa (Bl.) Spreng và Stephania viridiflavens H. S. Lo & M. Yang / Hoàng Văn Thủy, Lý Thị Vân Anh, Lê Thiên Kim // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 24-28 .- 615
Nghiên cứu tác dụng giảm đau, chống viêm của cao chiết từ củ của hai loài bình vôi Stephania venosa (Bl.) Spreng và Stephania viridiflavens H. S. Lo & M. Yang nhằm xác định căn cứ khoa học cho việc sử dụng dược liệu có hiệu quả và an toàn.
460 Bổ sung loài cây thuốc hoàng liên gai lá mỏng (Berberis subacuminata C. K. Schneid.) cho hệ thực vật Việt Nam / Nguyễn Quỳnh Nga, Phan Văn Trưởng, Phạm Thanh Huyền // Dược học .- 2019 .- Số 7 (Số 519 năm 59) .- Tr. 51-54 .- 615
Thu thập, mô tả loài hoàng liên gai lá mỏng bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam đồng thời ghi nhận thêm một điểm phân bố mới của chi Berberis.