CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
251 Tác dụng của bài “Tam tý thang” kết hợp với điện xung trên bệnh nhân mắc hội chứng thắt lưng hông do thoái hóa cột sống / Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Kim Ngọc // Nghiên cứu Y dược học cổ truyền Việt Nam .- 2019 .- Số 63 .- Tr. 44 - 53 .- 615
Đánh giá tác dụng cải thiện hội chứng rễ và hoạt động sinh hoạt hàng ngày của bài “Tam tý thang” kết hợp với điện xung trên bệnh nhân mắc hội chứng thắt lưng hông do thoái hóa cột sống.
252 Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên lâm sàng / Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Trần Việt Hùng, Vũ Minh Hoàn // Nghiên cứu Y dược học cổ truyền Việt Nam .- 2019 .- Số 63 .- Tr. 54 - 64 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên lâm sàng.
253 Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen XIAP trên dòng tế bào BT474 / Đỗ Thị Thanh Hoa, Đỗ Hồng Quảng // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 6 - 10, 27 .- 615
Nghiên cứu ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen XIAP trên dòng tế bào BT474.
254 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất indazol mới / Ngô Xuân Hoàng, Hoàng Văn Hải, Trần Phương Thảo // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 14 - 17 .- 615
Tổng hợp và sàng lọc tác dụng kháng ung thư trên 5 dòng tế bào của một số hợp chất indazol mới.
255 Đánh giá tác dụng chống oxi hóa, chống viêm và làm trắng da in vitro của cream BeautyQueen – Học viện Quân y / Phạm Văn Hiển, Hồ Bá Ngọc Minh, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 28 - 33. .- 615
Đánh giá một số tác dụng sinh học về mỹ phẩm liên quan của chế phẩm cream BeautyQueen như: tác dụng chống oxi hóa thông qua khả năng dọn gốc tự do DPPH, tác dụng chống viêm thông qua ức chế sản sinh NO trên dòng tế bào Raw 264.7, tác dụng làm trắng da thông qua khả năng ức chế sản sinh melanin trên dòng tế bào B16F10.
256 Nghiên cứu chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính / Nguyễn Trọng Điệp, Lê Ngọc Tân, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 51 - 54 .- 615
Xây dựng các thông số quy trình chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính.
257 Xác định methylendioxymethamphetamin và methylendioxyethylamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ / / Phạm Quốc Chinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mai Dung // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 63 - 68 .- 615
Xây dựng quy trình xác định ma túy tổng hợp MDMA và MDEA trong tóc bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
258 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. var molle C. Y. Wu / Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Vân Anh // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 81 - 84 .- 615
Trình bày về tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của cao chiết chứa saponin loài Gynostemma burmanicum thu hái ở Bắc Cạn.
259 Enhanced tolerance to abiotic stresses in transgenic Arabidopsis thaliana plants carrying GmNAC109 gene = Tăng cường khả năng kháng các stress phi sinh học ở cây Arabidopsis thaliana mang gen GmNAC109 / Nguyễn Cao Nguyễn, Nguyễn Thiên Quang, Đoàn Trâm Anh // Công nghệ Sinh học .- 2020 .- Số 17 (2) .- Tr. 295-302 .- 570
Đánh giá sơ bộ khả năng chống chịu của cây Arabidopsis thaliana mang gen đậu tương GmNAC109 đối với stress hạn và mặn.
260 Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiov ascular patients = Xác định kiểu gen CYP2C9, VKORC1 và khuyến nghị liều dùng warfarin cho bệnh nhân tim mạch Việt Nam / Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Nguyễn Phan Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 589-594 .- 615
Xác định các kiểu gen của CYP2C9 và VKORC1 trên 96 bệnh nhân bị đau tim hoặc nhồi máu cơ tim tại Việt Nam, từ đó xây dựng phác đồ dùng thuốc warfarin cho các bệnh nhân.