CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
271 Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiov ascular patients = Xác định kiểu gen CYP2C9, VKORC1 và khuyến nghị liều dùng warfarin cho bệnh nhân tim mạch Việt Nam / Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Nguyễn Phan Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 589-594 .- 615
Xác định các kiểu gen của CYP2C9 và VKORC1 trên 96 bệnh nhân bị đau tim hoặc nhồi máu cơ tim tại Việt Nam, từ đó xây dựng phác đồ dùng thuốc warfarin cho các bệnh nhân.
272 Nghiên cứu bào chế nhũ tương nano curcumin sử dụng β-cyclodextrin / Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Thị Tuyết // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 7-11 .- 615
Trình bày nghiên cứu với mục tiêu bào chế nhũ tương nano chứa curcumin bằng cách sử dụng β-CD.
273 Bước đầu khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% / Trần Thị Hải Yến, Khin Kosol, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 11-15 .- 615
Khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% ở quy mô phòng thí nghiệm.
274 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin / Nguyễn Đinh Thị Thanh Tuyền, Lê Hồng Phúc, Trương Ngọc Tuyền // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 19-24 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin.
275 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on / Tạ Thu Lan, Nguyễn Thị Thuận // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 24-27 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on.
276 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của carvedilol / / Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Tấn Vương // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 28-32 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của carvedilol, định lượng thiết lập chất đối chiếu.
277 Nghiên cứu cải thiện hiệu suất chiết xuất rutin từ nụ hoa hòe bằng biến đổi cơ hóa học / Trần Trọng Biên, Vũ Văn Tuấn, Lê Ngọc Khánh // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 58-65 .- 615
Khảo sát, lựa chọn được các thông số, điều kiện thích hợp cho quá trình chiết xuất rutin từ nụ hoa hòe, sử dụng kỹ thuật biến đổi cơ hóa học để cải thiện hiệu suất chiết xuất. Đồng thời, phương pháp chiết xuất với hỗ trợ cơ hóa được so sánh với một số phương pháp chiết xuất khác.
278 Nghiên cứu bào chế vi nang metronidazol bằng phương pháp tách pha đông tụ / Nguyễn Nữ Huyền My, Lê Hoàng Hảo, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 65-69 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng một số yếu tố về công thức và phương pháp bào chế đến một số chỉ tiêu chất lượng của vi nang metronidazol.
279 Nghiên cứu định lượng cycloalliin trong hành đen bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Hiển, Hồ Anh Sơn, Vũ Bình Dương // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 69-74 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu định lượng cycloalliin trong hành đen bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
280 Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời quercetin và curcumin I trong giá mang nanolipid bằng phương pháp HPLC / Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Thị Quỳnh Trang // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 74-79 .- 615
Trình bày phương pháp xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời quercetin và curcumin I trong giá mang nanolipid bằng phương pháp HPLC.