CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1151 Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em / Trần Phan Ninh, Ninh Thị Ứng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 7 – 10 .- 616
Mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em và đánh giá giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u nguyên bào tuỷ vùng hố sau ở trẻ em.
1152 Khảo sát hình thái và chức năng tiểu nhĩ trái bằng siêu âm tim qua đường thực quản / Lê Hiền Cẩm Thu // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 10 – 15 .- 616
Khảo sát tỷ lệ, mức độ âm cuộn tự phát và huyết khối trong nhĩ trái, tiểu nhĩ trái trên đối tượng nghiên cứu. Đánh giá hình thái, chức năng và vận tốc dòng chảy trong tiểu nhĩ trái trên bệnh nhân có và không có âm cuộn tự phát và tiểu nhĩ trái.
1153 Mối liên quan giữa tình trạng nha chu và đặc điểm lâm sàng, hoá sinh miễn dịch ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp / Nguyễn Bích Vân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 12 .- Tr. 16 – 19 .- 616
Bài viết đánh giá tình trạng nhan chu ở nhóm bệnh nhân viêm khớp dạng thấp và so sánh với nhóm không viêm khớp dạng thấp.
1154 Xây dựng quy trình phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Nhật Trường, Nguyễn Đức Tuấn // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 27 – 32 .- 615
Giới thiệu kết quả phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
1155 Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên thực nghiệm / Lê Thị Hải Yến, Tạ Văn Bình, Vũ Thị Minh Hiền // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 32 – 36 .- 615
Đánh giá tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên mô hình gây phù chân chuột và mô hình gây tràn dịch màng bụng ở chuột.
1156 Đánh giá tương tác bất lợi trên bệnh án nội trú đều trị ung thư máu tại Viện huyết học truyền máu Trung ương / Nguyễn Duy Tân, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 2 – 8 .- 615
Xác định tần suất hiện tượng tương tác thuốc bất lợi và đánh giá ảnh hưởng của một cặp tương tác điển hình lên khả năng xuất hiện suy tủy ở bệnh nhân ung thư máu.
1157 Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artesunat với chất mang là PLGA và chitosan / Hồ Hoàng Nhân, Trần Trọng Biên, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 8 – 12 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công thức và phương pháp bào chế đến đặc tính lý hóa của tiểu phân nano ART sử dụng đồng thời PLGA và CS.
1158 Nghiên cứu sử dụng hydroxypropyl methyl cellulose trong bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài / Kim Như Ngân, Phan Bá Hậu, Lê Thị Thu Vân // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 23 – 26 .- 615
Giới thiệu phương pháp bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài có cấu trúc cốt thân nước HPMC và đạt tiêu chuẩn đôh hòa tan theo USP 36.
1159 Giải mã toàn bộ hệ gen và xác định vị trí phân loại của virus sacbrood gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam / Hà Thị Thu, Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 1 (Tập 13) .- Tr. 39 – 46 .- 570
Trình bày quá trình thu nhận, giải mã và phân tích đặc điểm gen học toàn bộ hệ gen của virus SBV chủng HY và xác định vị trí phân loại của SBV gây bệnh trên ong mật Việt Nam.
1160 Tách dòng và thiết kế vector biểu hiện mang gen cystatin 2 liên quan đến tính kháng ngọt của cây ngô / Nguyễn Vũ Thanh Vân, Vì Thị Xuân Thủy, Nguyễn Thị Hợp // Công nghệ sinh học .- 2015 .- Số 1 (Tập 13) .- Tr. 105 – 111 .- 570
Trình bày kết quả tách dòng gen và thiết kế vaector biểu hiện mang cấu trúc gen cystatin 2 ở ngô vì cystaitin 2 vừa liên quan đến tính kháng mọt vừa liên quan đến khả năng chịu hạn của cây ngô.