CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1141 Các họ gen mã hóa protein vận chuyển kim loại ở cây họ đậu / Lê Thị Vân Anh, Cao Phi Bằng // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 895 – 905 .- 615
Cung cấp các thông tin quan trọng về đặc trưng của các CTR của cây họ đậu mở đường cho các phân tích chức năng cũng như công tác chọn tạo giống cây trồng đáp ứng được với các vùng đất có hàm lượng đồng thấp hoặc cao.
1142 Hệ thống tái sinh cây thông qua phôi soma của một số giống mía cao sản / Phan Thị Thu Hiền, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 907 – 917 .- 615
Giới thiệu quá trình xây dựng hệ thống tái sinh mía thông qua phôi soma của 3 giống mía cao sản ROC22, ROC10, QDD21.
1143 Ảnh hưởng của amino acid và polyamine lên quá trình ra hoa in vitro của cây hoa Mõm chó / Trần Trọng Tuấn, Trần Thị Mỹ Trâm, Phạm Thị Ngọc Thúy // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 929 – 937 .- 615
Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng acid amin và polyamin ngoại sịnh đến sự hình thành hoa của cây hoa Torenia in vitro, xác định vai trò của acid amin và polyamin ngoại sinh lên quá trình ra hoa.
1144 Khảo sát sự sinh trưởng của rễ cây húng Ấn Độ nuôi cấy in vitro quang tự dưỡng trên các loại giá thể khác nhau và xác định hợp chất forskolin tích lũy trong rễ bằng HPLC / Nguyễn Thụy Phương Duyên, Hoàng Ngọc Nhung, Nguyễn Thị Quỳnh // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 939 – 944 .- 615
Tìm hiểu điều kiện thích hợp cho sự sinh trưởng của bộ rễ cây húng Ấn Độ trong điều kiện in vitro và xác định hàm lượng forskolin được tích lũy trong rễ in vitro bằng HPLC.
1145 Tối ưu hóa lên men bề mặt để thu nhận lactase từ aspergillus oryzae O3 / Lê Thị Hương Nhu, Trần Quốc Tuấn, Trương Thanh Hùng // Công nghệ sinh học .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 955 – 963 .- 615
Giới thiệu việc chọn chủng Aoryzae có khả năng sinh beta galactosidase tốt nhất sau đó tối ưu điều kiện cũng như thành phần của môi trường lên men bán rắn sử dụng trấu và cám gạo để đạt hiệu quả tối ưu.
1146 Nghiên cứu bào chế nhũ tương kép vitamin C / Vũ Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Kim Thu // Dược học .- 2016 .- Số 481 .- Tr. 9 – 15 .- 615.321
Giới thiệu phương pháp bào chế nhũ tương kép nước trong dầu trong nước chứa 1% vitamin C.
1147 Nghiên cứu công thức bào chế dung dịch tiêm từ 3 - (2-cloropyridin - 3 - yl) - 2- methyl) - 4(3H) – quinazolinon (NL197) / Huỳnh Ngọc Duy, Thái Thị Tuyết, Nguyễn Ngọc Vinh // Dược học .- 2016 .- Số 481 .- Tr. 15 – 18 .- 615.321
Giới thiệu phương pháp kiểm nghiệm phù hợp cho chế phẩm để ứng dụng thử hoạt tính NL197 bằng đường tiêm trên động vật thử nghiệm.
1148 Nghiên cứu bào chế viên nén venlafaxin giải phóng kéo dài dạng cốt / Nguyễn Văn Hà, Lê Văn Lâm, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2016 .- Số 481 .- Tr. 19 – 23 .- 615.321
Giới thiệu phương pháp bào chế viên venlafaxin giải phóng kéo dài dạng cốt.
1149 Xây dựng mô hình gây u da bằng DMBA trên chuột nhắt trắng và khảo sát tác động kháng u da của chế phẩm nano curcumin / Đỗ Thanh Hảo, Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Trương Công Trị // Dược học .- 2016 .- Số 481 .- Tr. 24 – 30 .- 615.321
Giới thiệu việc xây dựng mô hình gây gây u da bằng DMBA trên chuột nhắt trắng và khảo sát tác động kháng u da của chế phẩm nano curcumin.
1150 Tác dụng kháng khuẩn, chống viêm của cây tầm phỏng / Dương Thị Ly Hương, Nguyễn Thanh Thảo, Trần Văn Ơn // Dược học .- 2016 .- Số 481 .- Tr. 30 – 34 .- 615.9
Đánh giá tác dụng kháng khuẩn và chống viêm của dịch chiết toàn phần cây tầm phong ở Việt Nam.