CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1041 Ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển và hình thành thể quả của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo / // .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 12-15 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển, hình thành thể quả và hàm lượng hoạt chất cordycepin của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
1042 Nghiên cứu tác dụng điều chỉnh rối loạn lipid máu của viên nang Vinatan trên mô hình gây rối loạn lipid máu ngoại sinh / // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 42-44 .- 615
Đánh giá tác dụng điều chỉnh hội chứng rối loạn lipid máu của viên nang Vinatan trên mô hình gây rối loạn lipid máu ngoại sinh.
1043 Định lượng betamethason, clotrimazol và chất bảo quản trong kem bôi da chứa hoạt chất betamethason, clotrimazol và gentamycin bằng phương pháp HPLC / Đỗ Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 45-49 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng betamethason, clotrimazol và chất bảo quản nipasol trong kem bôi da Bisilkon bằng phương pháp HPLC.
1044 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 3-nitro-2-phenyl-2H-thiochromen / Nguyễn Thị Kim Thu, Mạc Đình Hùng // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 34-36 .- 615
Trình bày một phương pháp mới tổng hợp các thiochromen bằng việc sử dụng tetramethylguanidin làm base cho phản ứng giữa methyl cinnamat và 2 mercaptobenzaldehyd.
1045 Nghiên cứu triển khai mô hình gây vữa xơ động mạch trên thỏ thực nghiệm bằng chế độ ăn giàu cholesterol và áp dụng đánh giá tác dụng của bài thuốc Đông dược / Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Văn Đồng // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 49-53, 75 .- 615
Triển khai mô hình vữa xơ động mạch trên thỏ bằng chế độ ăn giàu chất béo với các thông số phù hợp với điều kiện trong nước và áp dụng đánh giá một bài thuốc đông dược, từ đó làm tiền đề cho các tiếp cận tương tự trong nghiên cứu phát triển thuốc mới.
1046 Chiết xuất berberin từ vàng đắng bằng nước vôi / Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Văn Hải // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 57-61 .- 615
Đánh giá hiệu quả chiết xuất berberin từ cây vàng đắng bằng nước vôi.
1047 Silybin, chất ức chế tiềm năng virus Ebola / Nguyễn Thụy Việt Phương, Nguyễn Thị Phương Mai // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 61-64 .- 615
Trình bày cách xác định chất silybin là chất tiềm năng, chất khởi nguồn cho thử nghiệm hoạt tính kháng virus Ebola và phục vụ cho quá trình thiết kế và khám phám thuốc ức chế virus Ebola trong tương lai.
1048 Chiết xuất phân lập thành phần hóa học chính trong cây bù dẻ (Uvaria rufa Bl., Annonaceae) / Nguyễn Thị Ngọc Nhị, Huỳnh Ngọc Thụy // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 64-67, 80 .- 615
Trình bày phương pháp chuẩn hóa cây thuốc bù dẻ về mặt thực vật và khảo sát thành phần hóa học chính trong thân cây bù dẻ.
1049 Các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ phần trên mặt đất của cây mũi mác (Desmodium triquetrum (L.) DC) / // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 76-80 .- 615
Trình bày phương pháp phân lập và xác định cấu trúc của các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ phần trên mặt đất của cây mũi mác.
1050 Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh của khách hàng nhà thuốc tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thu Thủy, Ngô Thảo Nguyên // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 6-11, 21 .- 615
Trình bày cách xây dựng thang đo kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh; đánh giá và phân tích mối liên hệ giữa kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh của khách hàng nhà thuốc tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh.