CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1041 Phân lập và thiết lập chất chuẩn vitexin từ cây lạc tiên (Passiflora foetida Linn.) / Lữ Thị Kim Chi, Vũ Thị Ngọc Dinh, Nguyễn Ngọc Vinh // Dược học .- 2017 .- Số 03 (Số 491 năm 57) .- Tr. 70-73 .- 615
Trình bày các kết quả chiết xuất, phân lập và thiết lập chất chuẩn vitexin từ cây lạc tiên để phục vụ công tác kiểm nghiệm.
1042 Tối ưu hóa công thức bào chế tiểu phân nano glipizid với chất mang PLGA và chitosan / Vũ Thị An Hòa, Trần Ngọc Bảo, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2017 .- Số 03 (Số 491 năm 57) .- Tr. 73-76 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công thức đến đặc tính lý hóa của tiểu phân nano GLP sử dụng đồng thời PLGA và chitosan.
1043 Định lượng methylprednisolon trong huyết tương người bằng phương pháp UPLC-MS/MS / Tạ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thị Hồng Hạnh // Dược học .- 2017 .- Số 03 (Số 491 năm 57) .- Tr. 77-79 .- 615
Nghiên cứu xây dựng phương pháp UPLC-MS/MS có đủ độ nhạy, đặc hiệu, chính xác, định lượng được nồng độ methylprednisolon trong các mẫu huyết tương người.
1044 Xây dựng thang đo giá trị thương hiệu chuỗi nhà thuốc: Nghiên cứu tại hệ thống chuỗi nhà thuốc Pharmacity, thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Minh Khang // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 4-8 .- 615
Xác định các thành phần giá trị thương hiệu và xây dựng thang đo nháp. Đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo và xây dựng thang đo chính thức.
1045 Nghiên cứu bào chế viên nén loratadin rã nhanh / Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh Xuân // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 8-13 .- 615
Nghiên cứu và xây dựng công thức bào chế viên nén loratadin 10mg rã nhanh trong vòng 30 giây.
1046 Nghiên cứu bào chế viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn curcumin 100 mg / Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Huỳnh Văn Hóa, Vĩnh Định // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 18-21 .- 615
Nghiên cứu bào chế viên nén nổi chứa hệ phân tán rắn curcumin nhằm giúp kéo dài thời gian lưu của hoạt chất này tại dạ dày, qua đó phát huy tác dụng trị liệu của curcuin.
1047 Nghiên cứu về các dẫn xuất của N-phthaloyl-DL-glutamic. Phần V: Nghiên cứu tổng hợp thalidomid từ anhydrid phthalic và acid L-glutamic đi qua acid N-phthaloyl-DL-glutamic / Phan Đình Châu, Trần Thị Tâm, Hồ Ba Ngọc Minh, Vũ Bình Dương // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 26-28 .- 615
Nghiên cứu tổng hợp thalidomid bằng phương pháp mới đi từ anhydrid phthalic và acid L-glutamic trong hai bước phản ứng đi qua hợp chất trung gian acid N-phthaloyl-DL-glutamic.
1048 Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen survivin trên dòng tế bào BT474 / Đỗ Hồng Quảng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 29-32 .- 615
Xác định mức độ phiên mã mARN survivin trên dòng tế bào này với sự có mặt của glycyl-funtumin trong môi trường nuôi cấy.
1049 Nghiên cứu tác dụng giãn mạch vành và co bóp cơ tim của bốn phân đoạn cao chiết dong riềng đỏ (Canna sp.) trên tim thỏ cô lập / Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Sầm // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 39-42 .- 615
Nghiên cứu tác dụng giãn mạch vành trên tim thỏ thực nghiệm và tác dụng co bóp cơ tim thỏ thực nghiệm.
1050 Nghiên cứu tác dụng điều trị bệnh trĩ trên thực nghiệm của chế phẩm Tottri / Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thu Hằng, Trần Hồng Linh // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 42-46 .- 615
Đánh giá tác dụng chống viêm, giảm đau, cầm máu và co búi trĩ của Tottri trên mô hình thực nghiệm.