CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
981 Đánh giá sự thích nghi một số loại thực vật bản địa trong môi trường độ mặn cao của nước thải ao nuôi tôm sú ở Đồng bằng sông Cửu Long / Đinh Thị Nga, Lê Hữu Quỳnh Anh, Phan Đình Tuấn // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 27-29 .- 363.7
Đánh giá sự thích nghi với độ mặn cao trong nước thải ao nuôi tôm của một số loại thực vật bản địa ở Bạc Liêu gồm: rau muống biển, thủy trúc, cỏ nước mặn, năn tượng.
982 Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian cho hệ thống thoát nước ở đô thị / Lê Văn Tình, Bùi Duy Hưng, Hồ Việt Dũng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 30-31 .- 363.7
Trình bày phương pháp GIS ứng dụng cho quản lý với dữ liệu chi tiết hơn nữa đối với mỗi đối tượng trong hệ thống tuyến cống, một số yếu tố rất cần thiết trong duy tu, bảo dưỡng và phát triển hệ thống thoát nước đô thị.
983 Đánh giá khả năng phân hủy rác thải hữu cơ của nhóm vi khuẩn bản địa / ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thảo, Nguyễn Huy Hoàng Phi, TS. Nguyễn Xuân Dũ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 35-37 .- 363.7
Đánh giá khả năng phân hủy của men vi sinh bản địa trong việc ủ compost từ phân bò và các phụ phẩm nông nghiệp địa phương, nhằm tạo sự nối kết của hệ thống giữa hộ chăn nuôi và hộ trồng rau an toàn.
984 Nghiên cứu xử lý nước thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh bằng đất ngập nước kiến tạo quy mô phòng thí nghiệm / PGS. TS. Tôn Thất Lãng, Trần Thị Vân Trinh, TS. Lâm Văn Tân, Trần Thiện Tâm // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 38-40 .- 363.7
Nghiên cứu, đánh giá công nghệ đất ngập nước kiến tạo trong xử lý nước thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh quy mô phòng thí nghiệm để xử lý nước thải các ao nuôi đạt tiêu chuẩn xả thải.
985 Tiếp cận trong đánh giá sức chịu tải của môi trường không khí và hướng áp dụng cho Việt Nam / ThS. Dương Thị Phương Anh, TS. Nguyễn Trung Thắng, ThS. Hoàng Thị Hiền, GS. TS. Hoàng Xuân Cơ // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 28-31 .- 363.7
Giới thiệu nội dung cơ bản của cách tiếp cận đánh giá sức chịu tải của môi trường không khí.
986 Kiểm toán rác thải tại một số địa phương Việt Nam và đề xuất các giải pháp / Nicole Portley, Marine Campaigner, Quách Thị Xuân, Trần Thị Hoa // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 39-41 .- 363.7
Trình bày về kết quả kiểm toán rác thải ở các địa phương ven biển Việt Nam và đề xuất một số giải pháp không rác thải.
987 Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch / Lê Anh Tú // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 44-45 .- 363.7
Thực trạng môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch; Tăng cường hiệu quả công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch; Đề xuất giải pháp nâng cao công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch.
988 Kinh nghiệm tái sử dụng nước thải trên thế giới và áp dụng đối với Việt Nam / ThS. Phan Mai Linh, ThS. Nguyễn Đình Hùng // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 49-53 .- 363.7
Kinh nghiệm thế giới về tái sử dụng nước thải; Bài học về tái sử dụng nước thải đối với Việt Nam; Kết luận.
989 Quyền lực chuẩn tắc của EU trong quản trị toàn cầu về biến đổi khí hậu / Nguyễn Thị Hạnh, Võ Hoàng Linh // Nghiên cứu Châu Âu .- 2020 .- Số 11(242) .- Tr. 15-25 .- 363
Phân tích làm rõ nội hàm của khái niệm quyền lực chuẩn tắc và nghiên cứu việc Liên minh Châu Âu áp dụng dạng thức quyền lực này trong quản trị khí hậu.
990 Vấn đề bảo vệ môi trường của Slovakia / Nguyễn Thị Ngọc // .- 2020 .- Số 11(242) .- Tr. 26-38 .- 363
Phân tích vấn đề môi trường, bảo vệ môi trường nổi bật của Slovakia giai đoạn 2010-2018, từ đó đưa ra những nhận định, đánh giá chung về thành công, hạn chế của hoạt động bảo vệ môi trường tại Quốc gia này.