CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
621 Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải y tế tại Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội / Nguyễn Khắc Thành // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 35-38 .- 363
Trình bày kết quả nghiên cứu hiện trạng quản lý, xử lý chất thải rắn y tế. Từ đó, đưa ra những kiến nghị để quản lý và xử lý chất thải rắn y tế hiệu quả, phù hợp với tình hình thực tế của các cơ sở y tế.
622 Ứng dụng chỉ số đa dạng sinh học và chỉ số môi trường để đánh giá chất lượng môi trường nước tại vùng biển ven bờ khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi / Nguyễn Kiều Hoa, Nguyễn Thị Thu Nhạn, Nguyễn Đình Tứ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 39-41 .- 363
Xác định cấu trúc quần xã tuyến trùng, các chỉ số đa dạng sinh học của chúng và đánh giá được hiện trạng chất lượng nước thông qua sinh vật chỉ thị là quần xã Tuyến trùng tại vùng biển ven bờ khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi.
623 Nghiên cứu đặc điểm khí hậu và diễn biến khí hậu cực đoan tỉnh Ninh Thuận / TS. Nguyễn Văn Hồng, PGS. TS. Huỳnh Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Quang Huy // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (374) .- Tr. 44-47 .- 363
Trình bày đặc điểm, xu thế khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, bốc hơi, gió) và diễn biến các hiện tượng khí hậu cực đoan (hạn hán, bão, áp thấp nhiệt đới) tại tỉnh Ninh Thuận.
624 Tăng cường quản lý chất thải nhựa : những thách thức và giải pháp / Nguyễn Hồng Trường // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 57-58 .- 363
Trình bày những thách thức từ chất thải nhựa và đưa ra giải pháp tăng cường quản lý chất thải rắn ở Việt Nam
625 Kinh nghiệm quốc tế về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên và đề xuất cho Việt Nam / TS. Trần Đăng Quy, ThS. Đặng Thị Tươi // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 69-70 .- 363
Trình bày một số kinh nghiệm quốc tế về quản lý di sản thiên nhiên và đề xuất quy định quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên cho Việt Nam.
626 Hoàn thiện thể chế, chính sách pháp luật tài nguyên nước / Châu Trần Vĩnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 74-75 .- 363
Trình bày các chính sách pháp luật được thực thi hiệu quả ở cả trung ương và địa phương. Đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
627 Phát triển nền kinh tế xanh, bền vững, giảm phát thải và thích ứng biến đổi khí hậu / Nguyễn Hoàng // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 80-81 .- 363
Thích ứng, giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, sử dụng hiệu quả và bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên ngoài trách nhiệm của nhà nước còn là trách nhiệm của doanh nghiệp, của cả cộng đồng.
628 Định hướng và giải pháp xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia / TS. Hoàng Ngọc Lâm // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 82-83 .- 363
Trình bày hiện trạng dữ liệu không gian địa lý và xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia.
629 Hướng tới nền hành chính điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường / TS. Lê Phú Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 84-85 .- 363
Phân tích từng bước xây dựng cơ sở dữ liệu số và các giải pháp kỹ thuật sẵn sàng cho các mục tiêu chuyển đổi số, nâng cao hiệu quả trong quản lý, khai thác bền vững tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, xây dựng nền kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn, thân thiện với môi trường.
630 Đẩy mạnh ứng dụng viễn thám phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội / TS. Nguyễn Quốc Khánh // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 86-88 .- 363
Trình bày các chương trình, nhiệm vụ hoàn thành đúng thời gian, tiến độ, bảo đảm mục tiêu đề ra và ứng dụng viễn thám trên phạm vi cả nước.