CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
511 Kinh nghiệm của các nước phát triển về cơ chế, chính sách tài chính để thúc đẩy doanh nghiệp tham gia ứng phó với biến đổi khí hậu / Nguyễn Hữu Tài, Nguyễn Đăng Huy Anh, Phạm Thúy Hạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 8 (406) .- Tr. 36-38 .- 363.7
Trình bày kinh nghiệm liên quan đến cơ chế, chính sách tài chính của một số nước phát triển để thu hút sự tham gia của khu vực tư nhân. Từ đó, đưa ra bài học kinh nghiệm, các giải pháp, khuyến nghị cho Việt Nam.
512 Kinh nghiệm đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư đến di sản thiên nhiên thế giới / Phạm Anh Cường, Phạm Hạnh Nguyên, Ngô Xuân Quý // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 8 (406) .- Tr. 42-45 .- 363.7
Thu thập, phân tích và tổng hợp một cách có hệ thống từ khía cạnh nội hàm khái niệm, tiêu chí xác định di sản thiên nhiên, hướng dẫn của các tổ chức quốc tế (UNESCO, IUCN, Công ước CBD, Công ước Ramar,..) và các quốc gia ở châu Âu, Mỹ, Á.
513 Giải pháp cho công tác quản lý môi trường các khu công nghiệp / Trần Văn Tấn // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 5 (403) .- Tr. 43-45 .- 363.7009597
Phân tích tình hình thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường và đưa ra giải pháp tăng cường bảo vệ môi trường khu công nghiệp.
514 Xác định sự dịch chuyển của một số chất ô nhiễm từ bãi rác Nam Sơn – Thành phố Hà Nội vào tầng chứa nước / Dương Thị Thanh Thủy // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 5 (403) .- Tr. 46-48 .- 363.730 9 597
Khảo sát thực địa, lẫy mẫu, phân tích nước rác, nước mặt và nước dưới đất vùng xung quanh bãi rác, đánh giá sự dịch chuyển của các chất ô nhiễm từ bãi rác Nam Sơn vào tầng chứa nước khe nứt Triat hệ tầng Nà Khuất tầng chứa nước chính của vùng nghiên cứu.
515 Đánh giá khả năng xử lý Zn trong nước thải xi mạ bằng phương pháp keo tụ điện hóa / Nguyễn Hoàng Phúc, Trần Văn Hiếu, Huỳnh Thị Ngọc Hân // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 5 (403) .- Tr. 49-51 .- 363.7
Đánh giá khả năng xử lý Zn2+ trong nước thải xi mạ thật lấy từ bể điều hòa bằng phương pháp keo tụ điện hóa với điện cực nhôm của Công ty xi mạ tại Khu chế xuất Tân Thuận, quân 7, Tp. Hồ Chí Minh. Kết quả cho thấy, hiệu quả xử lý Zn2+ phụ thuộc vào pH, mật độ dòng diện và thời gian phản ứng. Từ đó, có thể đáp ứng nhu cầu xử lý nước thải của doanh nghiệp, đảm bảo việc bảo vệ môi trường và hướng tới giảm chi phí vận hành.
516 Nghiên cứu khảo sát một số kháng thể phát hiện vi khuẩn bệnh than Bacillus anthracis / Bùi Nguyên Hải, Nguyễn Thị Nga, Trần Trọng Hội, Nguyễn Thị Thu Hoài, Trần Thị Hạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 5 (403) .- Tr. 66-68 .- 570
Khảo sát một số kháng thể phát hiện bào tử và kháng thể phát hiện protein nội bào của Bacillus anthracis bằng thử nghiệm với các loại vi khuẩn cùng họ Bacillus như Bacillus acereus, Bacillus thuringiensis nhằm lựa chọn các kháng thể, kháng nguyên phù hợp sử dụng cho chế tạo que thử phát hiện đồng thời Bacillus anthracis và Yersinia pestis.
517 Giải bài toán về tổ chức lại không gian kinh tế biển xanh / Nguyễn Chu Hồi // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 6 (404) .- Tr. 18-20 .- 363.7
Chia sẻ góc nhìn, nhận định, hướng giải cho bài toán về tổ chức lại không gian kinh tế biển hiện nay. Đồng thời, có những đánh giá thực trạng phát triển của các đô thị biển hiện hữu và đề xuất một chiến lược phát triển các “cực kinh tế biển” trong mối quan hệ với “chuỗi đô thị ven biển” và “chuỗi đô thị đảo”.
518 Chuyển đổi số trong công tác quy hoạch và điều tra tài nguyên nước / Tống Ngọc Thanh // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 6 (404) .- Tr. 26-27 .- 363.7
Phát huy những kết quả đã đạt được, trong thời gian tới, tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong điều tra, quan trắc tài nguyên nước, tiếp tục mở rộng phạm vi điều tra, tìm kiếm nguồn nước, phục vụ thiết thực cho công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước; đổi mới công tác lập quy hoạch nhằm quản lý hiệu quả nguồn nước; trong đó, chú trọng việc tham gia xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn nước có giá trị thực tiễn và tính ứng dụn cao, đáp ứng yêu cầu bảo đảm an ninh nguồn nước và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
519 Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế phục vụ xây dựng chương trình bồi dưỡng cán bộ khoa học và công nghệ ngành Tài nguyên và Môi trường / Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Bình Minh // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 6 (404) .- Tr. 41-43 .- 370
Đề cập đến việc xác định các khối kiến thức và kỹ năng cần thiết nhất, khảo sát đánh giá thực trạng nhân lực và nhu cầu của tổ chức Khoa học & Công nghệ, tham khảo kinh nghiệm quốc tế để rút ra bài học cho Việt Nam, xây dựng chương trình bồi dưỡng hoàn chỉnh góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả, nghiên cứu, triển khai và quản lý hoạt động Khoa học & Công nghệ của các cán bộ trong ngành.
520 Đề xuất giải pháp triển khai nền tảng dữ liệu không gian đô thị trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển đô thị thông minh ở Việt Nam / Hoàng Thu Trang, Hoàng Hồng Nghĩa, Nguyễn Ngọc Vũ // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 6 (404) .- Tr. 47-48 .- 363.7
Trình bày về nền tảng dữ liệu không gian đô thị trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, đề xuất kiến trúc nền tảng dữ liệu không gian đô thị tài nguyên và môi trường. Từ đó, đề xuất các giải pháp triển khai nền tảng dữ liệu không gian đô thị tài nguyên và môi trường.