CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
1521 Kế hoạch ứng phó của hệ thống hạ tầng và các bãi chôn lấp chất thải rắn trước biến đổi khí hậu, nước biển dâng / GS.TS. Nguyễn Hữu Dũng, ThS. Phạm Trung Quân // Môi trường đô thị Việt Nam .- 2015 .- Số 5 (100) .- Tr. 26 – 31, 36 .- 363.72

Xem xét hiện trạng các tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng (NBD) đối với hệ thống thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải (CRT) tại TP. Bến Tre. Đánh giá mức độ tác động của BĐKH và NBD đối với lĩnh vực quản lý CRT Bến Tre. Qua đó, đề xuất các giải pháp cụ thể về công nghệ và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường bãi rác hiện hữu và đề xuất công nghệ xử lý CTR, sử dụng tại khu xử lý CTR nhằm đảm bảo tối đa các tác động đến môi trường do bãi chôn lấp và công trình xử lý CTR gây ra trong điều kiện BĐKH và NBD.

1522 Quản lý phế thải xây dựng ở các đô thị: Hiện trạng và các giải pháp / GS.TS. Nguyễn Thị Kim Thái // Môi trường đô thị Việt Nam .- 2015 .- Số 5 (100) .- Tr. 32 – 36 .- 363.72

Trình bày một số kết quả của nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp tái chế vật liệu, giảm diện tích đồ thải và cải thiện môi trường sống, mỹ quan đô thị thông qua việc áp dụng nguyên tắc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế trong quản lý phế thải xây dựng.

1523 Giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu đến kinh tế và môi trường / Lưu Trang // Môi trường .- 2015 .- Tr. 60 – 62 .- 363.7

Để hạn chế sự nóng lên toàn cầu và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, khí nhà kính phát thải vào không khí phải được giảm thiểu đáng kể. Đồng thời, thực hiện các thỏa thuận toàn cầu về biến đổi khí hậu; thực hiện các chính sách cụ thể tập trung vào các đối tượng chính là ngành công nghiệp, chính quyền địa phương và hộ gia đình để thiết lập giới hạn phát thải.

1524 Kinh nghiệm quốc tế về xây dựng chính sách liên kết vùng trong bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu / Trần Ngọc Ngoạn, Phạm Thị Trầm // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 57 – 59 .- 363.7

Từ nghiên cứu các cơ chế, chính sách liên kết vùng trong bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của một số nước trên thế giới, bài viết rút ra một số kinh nghiệm có thể áp dụng vào thực tế chính sách Việt Nam.

1525 Tác động của vận chuyển trầm tích đến tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long / Huỳnh Thị Mai, Trần Ngọc Cường // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 65 - 68 .- 363.7

Giới thiệu nguồn tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) và tổng quan về vận chuyển trầm tích của sông Cửu Long. Qua đó, phân tích tác động của vận chuyển bùn cát đến tài nguyên thiên nhiên vùng (ĐBSCL).

1526 Tăng cường năng lực hoạt động của ASOEN Việt Nam, hướng tới cộng đồng ASEAN 2015 / Nguyễn Thị Thanh Trâm // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr.26 – 28 .- 363.7

Trình bày những dấu mốc quan trọng về hợp tác môi trường trong năm 2014. Qua đó, đề xuất nâng hợp tác ASEAN về môi trường lên một tầm cao mới.

1527 Tăng trưởng xanh và cơ hội thương mại đối với Việt Nam / Trần Hoàn // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 51 – 53 .- 338.9

Tập trung làm rõ mối quan hệ giữa tăng trưởng xanh với thương mại, đồng thời phân tích các cơ hội thương mại được mở ra từ tăng trưởng xanh của Việt Nam.

1528 Hành lang pháp lý mới về chế độ quyền sử dụng đất hiện nay / PGS.TS. Doãn Hồng Nhung // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 38 – 40 .- 346.597

Nêu những quy định về hành lang pháp lý cho người sử dụng đất và giải pháp phát triển quy định mới về chế độ sử dụng các loại đất.

1529 Đánh giá hiện trạng và đề xuất quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Phước đến năm 2020 / PGS.TS. Tôn Thất Lãng // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 41 – 43 .- 551.48

Đánh giá hiện trạng và đề xuất bổ sung để hoàn chỉnh việc quy hoạch mạng lưới các điểm quan trắc trên địa phận tỉnh Bình Phước, bảo đảm tính hợp lý thống nhất và đồng bộ của mạng lưới quan trắc đến năm 2020.

1530 Đề xuất quy trình chuẩn hóa tư liệu bản đồ địa chính phục vụ công tác xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai / Phạm Hồng Thắng, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Đỗ Thị Minh Hiền // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 44 - 45 .- 912.597

Nghiên cứu này đưa ra cơ sở khoa học, thực tiễn để ra quy trình chuẩn hóa tư liệu bản đồ địa chính và các tài liệu đo đạc đã sử dụng trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.