CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1211 Xây dựng đường đẳng nhiệt của quá trình hấp phụ chì (II) bằng Humi hoạt hóa / Vũ Lê Vân Khánh, Phan Đình Tuấn, Phan Thế Duy // Tài nguyên & Môi trường .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 30 - 32 .- 621
Trình bày các kết quả thu được khi nghiên cứu phương pháp hoạt hóa Humi để loại bỏ chì khỏi nước thải. Những ảnh hưởng của các yếu tố như nồng độ chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, nồng độ Pb (II) ban đầu sẽ được khảo sát để xây dựng mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir và Freundlich từ đó xác định được bản chất hấp phụ là đơn lớp hay đa lớp.
1212 Tác động móng cọc khoan nhồi của các công trình xây dựng tới tài nguyên nước dưới đất tại khu vực Trung tâm Hội nghị Quốc gia Hà Nội / Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Khuê, Đặng Trần Trung // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 33 - 35 .- 621
Nghiên cứu tác động của hệ thống cọc khoan nhồi đến tài nguyên nước dưới đất tại khu vực Trung tâm Hội nghị Quốc gia Hà Nội.
1213 Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên đề giám sát quy hoạch kế hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám / Ninh Thị Kim Anh // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 36 - 37 .- 621
Trình bày những phương pháp cơ bản để xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên đề giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám.
1214 Nghiên cứu xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt tại quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội / Nguyễn Thành Trung // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 38 - 40 .- 621
Trình bày những phương pháp cơ bản để xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt tại quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
1215 Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện quyền của người sử dụng đất tại huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trương Thu Loan, Trần Ngọc Cương // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 41 - 42 .- 621
Đánh giá thực trạng việc thực hiện quyền sử dụng đất từ đó đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả việc thực hiện quyền sử dụng đất tại huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên.
1216 Lịch sử và công tác quản lý nhà nước về viễn thám / Trần Tuấn Đạt // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 54 - 56 .- 621
Bài báo giới thiệu việc xây dựng khung pháp lý về hoạt động viễn thám và cấu trúc khung dự thảo nghị định về hoạt động viễn thám nhằm định hướng xây dựng hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực viễn thám trong tương lai.
1217 Một số giải pháp hoàn thiện quy hoạch sử dụng đất theo hướng tích hợp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long / Tạ Văn Vĩnh // .- 2018 .- Số 23 (301) .- Tr. 6 - 8 .- 621
Bài báo giới thiệu một số giải pháp hoàn thiện quy hoạch sử dụng đất theo hướng tích hợp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long.
1218 Quá trình oxy hoá nâng cao dựa trên cơ sở ozon và một số ứng dụng xử lý nước rỉ rác / Nguyễn Thị Khuy // .- 2018 .- Số 23 (301) .- Tr. 12 - 14 .- 621
Trình bày quá trình oxy hoá nâng cao dựa trên cơ sở ozon và một số ứng dụng xử lý nước rỉ rác.
1219 Thực trạng ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu khoa học biển và đề xuất quy trình ứng dụng mô hình toán phù hợp / // .- 2018 .- Số 23 (301) .- Tr. 15 - 16 .- 621
Đánh giá hiện trạng và những hạn chế, bất cập từ đó đề xuất được quy trình ứng dụng mô hình toán chung trong nghiên cứu khoa học biển.
1220 Đề xuất giải pháp nén ảnh và xử lý ảnh trong miền toàn quang sử dụng biến đổi HAAR để xử lý dữ liệu ảnh kích thước lớn / Bùi Thị Thuỳ // .- 2018 .- Số 23 (301) .- Tr. 17 - 18 .- 621
Bài báo tập trung vào trình bày thiết kế cấu trúc mạng 3D bất đối xứng và tối ưu hoá, biến đổi Haar, bao gồm việc nén ảnh để xử lý những dữ liệu ảnh kích thước lớn như ảnh vệ tinh.