CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Du Lịch

  • Duyệt theo:
931 Mạnh về biển, làm giàu từ biển / Ths. Nguyễn Tuấn Dũng // Du lịch Việt Nam .- 2015 .- Số 4 tháng 4 .- Tr. 40-41 .- 910

Đề cập về du lịch biển, đảo góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền; Một số giải pháp.

932 Tiêu chí đánh giá các điểm đến du lịch / Ths. Trịnh Lê Anh, Ths. Bùi Nhật Quỳnh // Du lịch .- 2015 .- Số 2 tháng 3 .- Tr. 10-11 .- 910

Trình bày tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh của điểm đến du lịch; Tiêu chí đánh giá khả năng thu hút của điểm đến du lịch; Các tiêu chí đánh giá chung đối với điểm đến đu lịch.

933 Quản lý điểm đến du lịch Ninh Bình / Ngô Thị Huệ, PGS.TS Trần Thị Minh Hòa // Du lịch .- 2015 .- Số 2 tháng 3 .- Tr. 32-33 .- 910

Đề cập đến một vài lý luận cơ bản về quản lý điểm đến du lịch; những thành tựu và hạn chế chính của công tác qquanr lý điểm đến du lịch tỉnh Ninh Bình và một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác này.

934 Thu hút khách du lịch quốc tế đến Điện Biên / Nguyễn Thị Bích Hạnh, Nguyễn Ngọc Lan // Du lịch .- 2015 .- Số 2 tháng 3 .- Tr. 45-46 .- 910

Trình bày những tiềm năng của Điện Biên và các giải pháp thu hút khách du lịch quốc tế đến Điện Biên.

935 Du lịch Thanh Hóa hội nhập và phát triển / ThS. Ngô Hoài Chung // Du lịch Việt Nam .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 10 – 11, 39 .- 910

Giới thiệu vùng đất cảnh quan hữu tình và giàu di sản Thanh Hóa. Qua đó, đưa ra những giải pháp để đưa du lịch thành ngành kinh tế mũi nhọn.

936 Điện ảnh quảng bá hình ảnh du lịch quốc gia / TS. Đỗ Cẩm Thơ // Du lịch Việt Nam .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 40 – 41 .- 910

Đề cập đến các nội dung: Chủ động đầu tư làm phim giới thiệu các điểm đến và văn hóa của đất nước; Cho các hãng làm phim lớn quốc tế thuê địa điểm làm bối cảnh giúp giới thiệu hình ảnh điểm đến; Đầu tư làm phim tại các điểm đến để xúc tiến khách outbound; và đưa ra một số đề xuất.

937 Những cách làm hay / Trần Thị Kim Anh // Du lịch Việt Nam .- 2014 .- Tr. 36 – 37 .- Tr. 36 – 37 .- 910

Đề cập tới kinh nghiệm phát triển du lịch của một số nước trên thế giới nhứ: Thái Lan, Malaysia, Singapore.

938 Phát triển bền vững nguồn nhân lực du lịch Đà Nẵng / ThS. Ngô Quang Vinh // Du lịch Việt Nam .- 2014 .- Số 12 .- Tr. 20 – 21 .- 658.3

Phân tích những chỉ số về nguồn nhân lực du lịch ở Đà Nẵng như: tăng trưởng nhân lực du lịch đạt 58.7%, vẫn thiếu hụt nhiều mặt, chênh lệch nhu cầu đào tạo tuyển dụng. Qua đó, đưa ra giải pháp nguồn lực bền vững.

939 Xúc tiến điểm đến để tăng sức cạnh tranh / Đỗ Anh Dương // Du lịch Việt Nam .- 2014 .- Số 12 .- Tr. 22 – 23 .- 910

Nhìn từ việc xúc tiến điểm đến tại một vài địa phương: Khánh Hòa, Quảng Ninh, Hà Nam... và bàn về trò của xúc tiến điểm đến.

940 Các nhân tố tácc động đến sự phát triển du lịch MICE tại TP Đà Lạt / Lê Thái Sơn, Hà Nam Khánh Giao // Phát triển Kinh tế .- 2014 .- Số 290 tháng 12 .- Tr. 91-110 .- 910

Trình bày 3 mục tiêu chính: Khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch MICE; Đ lường tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng và gợi ý giải pháp phát triển du lịch MICE tại Đà Lạt.