CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Du Lịch
861 Kinh nghiệm trong nước và quốc tế trong phát triển làng nghề và xây dựng nông thôn mới, bài học rút ra cho các tỉnh Nam bộ / Đinh Trọng Thu // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2016 .- Số 4(15) tháng 12 .- Tr. 18-26 .- 910.597
Bài viết dựa trên kết quả nghiên cứu, kinh nghiệm phát triển làng nghề ở một số nước châu Á và một số tỉnh ở đồng bằng sông Hồng, gợi mở một số bài học kinh nghiệm cho bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống vùng nam Bộ trong công cuộc xây dựng nông thôn mới hiện nay.
862 Vai trò của hệ thống cây xanh trên một số tuyến quốc lộ vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất giải pháp / Lê Xuân Thái // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2016 .- Số 4(15) tháng 12 .- Tr. 40-47 .- 910
Trình bày vài trò của hệ thống cây xanh trên một số tuyến quốc lộ vùng đồng bằng sông Hồng và từ đó đề xuất giải pháp phát triển hệ thống thống cây xanh trên các tuyến đường quốc lộ hiện nay ở nước ta.
863 Đánh giá phát triển du lịch tỉnh Gia Lai bằng phân tích SWOT / Trần Đăng Hiếu // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2016 .- Số 4(15) tháng 12 .- Tr. 48-54 .- 910.202
Bằng phương pháp phân tích mô hình SWOT trong đánh giá phát triển du lịch, bài viết cung cấp phần nào dữ liệu, nhận định với hy vọng góp phần vào việc định hướng xây dựng và phát triển ngành kinh tế đầy triển vọng này của tỉnh Gia Lai.
864 Đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên / Nguyễn Thu Nhung // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2017 .- Số 4(15) tháng 12 .- Tr. 55-59 .- 910.202
Trình bày việc đánh giá tổng hợp các tài nguyên tự nhiên, tài nguyên nhân văn cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên. Quy Ttrinhf đánh giá tổng hợp được thực hiện theo 3 bước: 1. Lựa chọn chỉ tiêu đánh giá; 2. Xác định trọng số cho các chỉ tiêu đánh giá; 3. Đánh giá và phân hạng mức độ thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên.
865 Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm du lịch Việt Nam / TS. Nguyễn Anh Tuấn // Du lịch .- 2017 .- Số 1+2 tháng 1+2 .- Tr. 44-45 .- 910.597
Trình bày thế mạnh để phát triển sản phẩm du lịch VN, thực trạng năng lực cạnh tranh của sản phẩm du lịch VN và một số kiến nghị.
866 An ninh thế giới và những tác động đến du lịch Việt Nam / TS. Lê Tuấn Anh // Du lịch .- 2017 .- Số 1+2 tháng 1+2 .- Tr. 59- 60 .- 910.133
Phân tích, so sánh tình hình an ninh, an toàn của Việt nam so với các nước trên thế giới dựa trên các đánh giá độc lập của quốc tế; phân tích và đánh giá tác động của một số sự kiện liên quan đến an ninh trên thế giới và khu vực trong thời gian gần đây với du lịch VN.
867 Cảng biển xanh xu hướng của thế giới / Dư Văn Toán // Du lịch .- 2016 .- Số 12 tháng 12 .- Tr. 10-11 .- 910
Tổng quan về cảng xanh, một số mô hình cảng xanh trên thế giới, đề xuất mô hình cảng xanh ở Việt Nam, du lịch cảng biển xanh VN - mô hình du lịch mới.
868 Gắn văn hóa với phát triển du lịch ở Cao Nguyên Đá Đông Văn / ThS. Trần Đức Thành, ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân // Du lịch .- 2016 .- Số 12 tháng 12 .- Tr. 11-12,26 .- 910
Trình bày giá trị của công viên địa chất toàn cầu - cao nguyên đá đồng vân, cơ hội và thách thức, thực trạng gắn văn hóa với phát triển du lịch.
869 Hướng dẫn viên du lịch tiếng Nga những vấn đề đặt ra / PGS.TS. Trần Thị Minh Hòa, Lê Thị Thu Hiền // Du lịch .- 2016 .- Số 12 tháng 12 .- Tr. 20-21 .- 910.202
Thực trạng đội ngũ hướng dẫn viên (HDV) tiếng Nga tại Việt Nam hiện nay và một số đề xuất nhằm phát triển đội ngũ HDV tiếng Nga tại Việt Nam.
870 Thị trường khách du lịch Pháp / // Du lịch .- 2016 .- Số 12 tháng 12 .- Tr. 46-47 .- 910.202
Trình bày đặc điểm chung, tăng trưởng khách outbound Pháp, một số phân đoạn thị trường khách nước ngoài Pháp, khách du lịch Pháp đến Việt Nam.