CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Du Lịch
851 Tiềm năng và triển vọng du lịch sinh thái tại Việt Nam / PGS.TS. Phạm Trung Lương // Môi trường .- 2017 .- Số 2 .- Tr. 42 – 43 .- 910
Phân tích hướng tiếp cận du lịch sinh thái và tiềm năng, triển vọng du lịch sinh thái tại Việt Nam.
852 Chiến lược marketing cho các doanh nghiệp lữ hành theo cam kết FTA / ThS. Đan Thu Vân // .- 2017 .- Số 653 tháng 3 .- Tr. 64-65 .- 658.802
Trình bày 2 phần: Tác động của các cam kết FTA đến hoạt động doanh nghiệp lữ hành; chiến lược marketing phù hợp cho các doanh nghiệp lữ hành.
853 Nâng cao hiệu quả marketing điểm đến du lịch / TS. Lê Tuấn Anh // Du lịch .- 2017 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 44-45,61 .- 910.658 8
Trình bày mô hình marketing điểm đến du lịch và kinh nghiệm của các nước, phân tích và đánh giá những điển hạn chế cảu công tác marketing điểm đến du lịch Việt Nam; từ đó đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả công tác marketing điểm đến du lịch hướng tới nâng cao năng lực cạnh tranh ngành du lịch Việt Nam.
854 Áp dụng VTOS trong hội nhập kinh tế ASEAN / ThS. Đoàn Mạnh Cương // Du lịch .- 2017 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 46-47 .- 910
Trình bày du lịch VN trong bối cảnh hội nhập ASEAN; nâng cao chất lượng và tiêu chuẩn hóa nhân lực du lịch VN; Tiêu chuẩn VTOS. Bài viết đưa ra khuyến nghị đào tạo theo tiêu chuẩn VTOS - giải pháp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho du lịch VN đáp ứng yêu cầu khu vực và hội nhập quốc tế.
855 Hội nhập ASEAN: cơ hội và thách thức đối với du lịch Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Hương // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 489 tháng 3 .- Tr. 16-18 .- 910
Đề cập đến hội nhập ASEAN trong lĩnh vực du lịch, quá trình du lịch VN hội nhập ASEAn và cơ hội và thách thức của du lịch VN khi hội nhập ASEAN.
856 Phát triển du lịch Thái Nguyên: thực trạng và giải pháp / Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Văn Huy, Bùi Thị Thanh Hương // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 488 tháng 2 .- Tr. 87-85 .- 910.0285
Trình bày thực trạng và giải pháp phát triển du lịch Thái Nguyên.
857 Hoạt động du lịch Quảng Bình: thực trạng và giải pháp / Trần Xuân Quang // .- 2017 .- Số 488 tháng 2 .- Tr. 114-117 .- 910
Trình bày những kết quả về hoạt động du lịch tỉnh Quảng Bình năm 2016 và một số giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình trong thời gian tới.
858 Đánh giá phát triển du lịch tỉnh Gia Lai bằng phân tích SWOT / Trần Đăng Hiếu // Nghiên cứu Địa lý Nhân văn .- 2016 .- Số 4/2016 .- Tr. 48-54 .- 910
Bằng phương pháp phân tích mô hình SWOT trong đánh giá phát triển du lịch, bài viết cung cấp phần nào dữ liệu, nhận định với hy vọng góp phần vào việc định hướng xây dựng và phát triển ngành kinh tế đầy triển vọng này của tỉnh Gia Lai.
859 Đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên / Nguyễn Thu Nhung // Nghiên cứu Địa lý nhân văn .- 2016 .- Số 4/2016 .- Tr. 55-59 .- 910
Đánh giá tổng hợp các tài nguyên tự nhiên, tài nguyên nhân văn cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên. Quy trình đánh giá tổng hợp được thực hiện theo 3 bước: Lựa chọn tiêu chí đánh giá; Xác định trọng số cho các tiêu chí đánh giá; Đánh giá và phân hạng mức độ thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng ở Tây Nguyên.
860 Bảo tồn và phát triển văn hóa - xã hội làng nghề ở Nam Bộ trong quá trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Thị Hòa // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2016 .- Số 4(15) tháng 12 .- Tr. 10-17 .- 910.597
Khái quát về thực trạng cũng như đề xuất giải pháp cho việc bảo tồn và phát triển văn hóa - xã hội làng nghề trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở vũng Nam bộ.