CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
441 Phát triển năng lực thực hành ngữ pháp tiếng Anh thông qua hoạt động học tập theo dự án / Huỳnh Ngọc Mai Kha, Nguyễn Thị Hiền Thảo // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 64-72 .- 400
Tìm hiểu ý kiến và thái độ của người học đối với phương pháp giảng dạy theo dụ án. Từ đó đưa ra những đóng góp tích cực trong việc áp dụng PBL trong việc giảng dạy ngữ pháp cho người học và phát triển khả năng sử dụng ngữ pháp chính xác khi sử dụng tiếng Anh.
442 Hành động ngôn ngữ Hứa trong giao tiếp của người Việt (qua tư liệu ở một số tác phẩm văn học) / Mai Thị Hảo Yến // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 94-100 .- 400
Trên nền tảng của lí thuyết ngữ dụng học, những nghiên cứu về hành động ngôn ngữ nói chung và hành động hứa nói riêng đã thu được những thành tựu đáng kể. Bài viết sẽ làm rõ hành vi – hành động nói năng này trong giao tiếp của người Việt từ phương diện dụng học.
443 Hành động ngôn từ hứa qua lời thoại của nhân vật trong tác phẩm “tiếng chim hót trong bụi mận gai” / Nguyễn Thị Thúy // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 101-107 .- 400
Khảo sát hành dộng ngôn từ hứa trực tiếp và gián tiếp qua lời thoại của các nhân vật trong tác phẩm văn học “Tiếng chim hót trong bụi mận gai” qua bản dịch của Phạm Mạnh Hùng với mong muốn chỉ ra những nét đặc trưng của việc sử dụng hành động hứa của các nhân vật trong tác phẩm và qua đó giúp chúng ta hiểu hơn về phong cách ngôn ngữ của nhà văn Colleen McCullough. Đồng thời cũng là phong cách ngôn ngữ của dịch giả Phạm Mạnh Hùng.
444 Ngữ âm học thực nghiệm đối với việc nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng tại Việt Nam / Đinh Lư Giang, Nguyễn Công Đức, Nguyễn Văn Chính // .- 2023 .- Số 5 (391) .- Tr. 3-14 .- 400
Trình bày một số nội dung về ngứ âm học thực nghiệm đối với việc nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng tại Việt Nam. Ngữ âm học thực nghiệm được hiểu là hướng nghiên cứu sử dụng các công cụ hiện đại trong việc mô tả, phân tích và tổng hợp âm thanh lời nói và là một phân ngành trong ngữ âm học.
445 Ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về nữ giới trên báo phụ nữ Việt Nam nhìn từ quan điểm phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền / Đỗ Thị Xuân Dung, Trần Thị Huyền Gấm // .- 2023 .- Số 5 (391) .- .- 400
Trình bày một số ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về nữ giới trên báo phụ nữ Việt Nam nhìn từ quan điểm phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền. Bài báo này bước đầu áp dụng hệ thống lí thuyết và phương pháp phân tích của đường hướng Phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền để nghiên cứu khía cạnh ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về phụ nữ trên nguồn bài đăng ở Báo Phụ nữ Việt Nam các số ra năm 2021.
446 Cấu trúc vi mô của từ điển phương ngữ Tiếng Việt / Hoàng Thị Nhung // .- 2023 .- Số 5 (391) .- .- 400
Trình bày một số vấn đề về cấu trúc vi mô của từ điển phương ngữ Tiếng Việt. Bài viết này tìm hiểu các thông tin đó và qua đó làm rõ một số đặc điểm trong cấu trúc vi mô của các từ điển phương ngữ tiếng Việt.
447 Hiện tượng chuyển nghĩa của từ có yếu tố chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Khmer – trường hợp bộ phận មាច (miệng) / Thạch Thị Omnara, Thạch Thị Nhí // .- 2023 .- Số 5 (391) .- Tr. 59-69 .- 400
Miêu tả và phân tích sự chuyển nghĩa của bộ phận មាច (miệng). Trong tiếng Khmer, nhóm từ chỉ bộ phận cơ thể người không chỉ mang nghĩa thuần gốc mà chúng còn được người Khmer sử dụng một cách sáng tạo, đa dạng, sống động để biểu thị những sự vật, hiện tượng khác với ý nghĩa rất phong phú góp phần khai thác và làm giàu kho từ vựng của ngôn ngữ dân tộc.
448 Phân tích chuyển ngôn qua trung gian – hướng tiếp cận phân tích diễn ngôn từ hành động xã hội / Phan Thanh Bảo Trân // .- 2023 .- Số 6 (392) .- Tr. 3-12 .- 400
Nghiên cứu về diễn ngôn qua trung gian là gì?. Phân tích một số khái niệm liên quan. Trình bày về mục đích và phương pháp nghiên cứu hướng tiếp cận phân tích diễn ngôn từ hành động xã hội.
449 Xây dựng sách/ giáo trình viết tiếng Trung Quốc mang tính bản địa dành cho người Việt Nam / Ngô Thị Huệ // .- 2023 .- Số 6 (392) .- Tr. 13-23 .- 495.1
Nghiên cứu về vấn đề bản địa hóa sách/ giáo trình. Khảo sát thực trạng về xây dựng sách/ giáo trình viết tiếng Trung Quốc mang tính bản địa dành cho người Việt Nam. Từ đó trình bày một số kiến nghị và giải pháp.
450 Bikago trong tiếng Nhật và một số lưu ý cho người Việt học tiếng Nhật / Ngô Nguyễn Thị Hằng Nga // .- 2023 .- Số 6 (392) .- Tr. 24-31 .- 400
Phân tích về Bikago và những lưu ý trong việc hiểu và dùng Bikago. Đưa ra một số ý kiến nhằm góp phần giúp cho người học tiếng Nhật có thể hiểu và sử dụng Bikago một cách tốt hơn.





