CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn

  • Duyệt theo:
431 Kinh nghiệm quốc tế về xây dựng kế hoạch bài dạy theo mô hình dạy học kết hợp và đề xuất cho Việt Nam / Kiều Thu Linh, Trần Mỹ Ngọc, Đặng Thị Thu Huệ, Đoàn Thị Thúy Hạnh, Trần Bích Hằng, Phan Thị Thu, Lê Quỳnh Như // .- 2024 .- Tập 20 - Số 01 .- Tr. 73-80 .- 370

Bài viết trình bày một số kinh nghiệm quốc tế về xây dựng và triển khai kế hoạch bài dạy trong dạy học kết hợp, từ đó đề xuất quy trình xây dựng và khung kế hoạch bài dạy trong dạy học kết hợp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của các giờ dạy học kết hợp ở Việt Nam.

432 Phát triển năng lực thực hành ngữ pháp tiếng Anh thông qua hoạt động học tập theo dự án / Huỳnh Ngọc Mai Kha, Nguyễn Thị Hiền Thảo // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 64-72 .- 400

Tìm hiểu ý kiến và thái độ của người học đối với phương pháp giảng dạy theo dụ án. Từ đó đưa ra những đóng góp tích cực trong việc áp dụng PBL trong việc giảng dạy ngữ pháp cho người học và phát triển khả năng sử dụng ngữ pháp chính xác khi sử dụng tiếng Anh.

433 Hành động ngôn ngữ Hứa trong giao tiếp của người Việt (qua tư liệu ở một số tác phẩm văn học) / Mai Thị Hảo Yến // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 94-100 .- 400

Trên nền tảng của lí thuyết ngữ dụng học, những nghiên cứu về hành động ngôn ngữ nói chung và hành động hứa nói riêng đã thu được những thành tựu đáng kể. Bài viết sẽ làm rõ hành vi – hành động nói năng này trong giao tiếp của người Việt từ phương diện dụng học.

434 Hành động ngôn từ hứa qua lời thoại của nhân vật trong tác phẩm “tiếng chim hót trong bụi mận gai” / Nguyễn Thị Thúy // .- 2023 .- Số 344 - Tháng 9 .- Tr. 101-107 .- 400

Khảo sát hành dộng ngôn từ hứa trực tiếp và gián tiếp qua lời thoại của các nhân vật trong tác phẩm văn học “Tiếng chim hót trong bụi mận gai” qua bản dịch của Phạm Mạnh Hùng với mong muốn chỉ ra những nét đặc trưng của việc sử dụng hành động hứa của các nhân vật trong tác phẩm và qua đó giúp chúng ta hiểu hơn về phong cách ngôn ngữ của nhà văn Colleen McCullough. Đồng thời cũng là phong cách ngôn ngữ của dịch giả Phạm Mạnh Hùng.

435 Ngữ âm học thực nghiệm đối với việc nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng tại Việt Nam / Đinh Lư Giang, Nguyễn Công Đức, Nguyễn Văn Chính // .- 2023 .- Số 5 (391) .- Tr. 3-14 .- 400

Trình bày một số nội dung về ngứ âm học thực nghiệm đối với việc nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng tại Việt Nam. Ngữ âm học thực nghiệm được hiểu là hướng nghiên cứu sử dụng các công cụ hiện đại trong việc mô tả, phân tích và tổng hợp âm thanh lời nói và là một phân ngành trong ngữ âm học.

436 Ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về nữ giới trên báo phụ nữ Việt Nam nhìn từ quan điểm phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền / Đỗ Thị Xuân Dung, Trần Thị Huyền Gấm // .- 2023 .- Số 5 (391) .- .- 400

Trình bày một số ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về nữ giới trên báo phụ nữ Việt Nam nhìn từ quan điểm phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền. Bài báo này bước đầu áp dụng hệ thống lí thuyết và phương pháp phân tích của đường hướng Phân tích diễn ngôn phê phán nữ quyền để nghiên cứu khía cạnh ý nghĩa kinh nghiệm của từ vựng trong diễn ngôn báo chí viết về phụ nữ trên nguồn bài đăng ở Báo Phụ nữ Việt Nam các số ra năm 2021.

437 Cấu trúc vi mô của từ điển phương ngữ Tiếng Việt / Hoàng Thị Nhung // .- 2023 .- Số 5 (391) .- .- 400

Trình bày một số vấn đề về cấu trúc vi mô của từ điển phương ngữ Tiếng Việt. Bài viết này tìm hiểu các thông tin đó và qua đó làm rõ một số đặc điểm trong cấu trúc vi mô của các từ điển phương ngữ tiếng Việt.

438 Hiện tượng chuyển nghĩa của từ có yếu tố chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Khmer – trường hợp bộ phận មាច (miệng) / Thạch Thị Omnara, Thạch Thị Nhí // .- 2023 .- Số 5 (391) .- Tr. 59-69 .- 400

Miêu tả và phân tích sự chuyển nghĩa của bộ phận មាច (miệng). Trong tiếng Khmer, nhóm từ chỉ bộ phận cơ thể người không chỉ mang nghĩa thuần gốc mà chúng còn được người Khmer sử dụng một cách sáng tạo, đa dạng, sống động để biểu thị những sự vật, hiện tượng khác với ý nghĩa rất phong phú góp phần khai thác và làm giàu kho từ vựng của ngôn ngữ dân tộc.

439 Phân tích chuyển ngôn qua trung gian – hướng tiếp cận phân tích diễn ngôn từ hành động xã hội / Phan Thanh Bảo Trân // .- 2023 .- Số 6 (392) .- Tr. 3-12 .- 400

Nghiên cứu về diễn ngôn qua trung gian là gì?. Phân tích một số khái niệm liên quan. Trình bày về mục đích và phương pháp nghiên cứu hướng tiếp cận phân tích diễn ngôn từ hành động xã hội.

440 Xây dựng sách/ giáo trình viết tiếng Trung Quốc mang tính bản địa dành cho người Việt Nam / Ngô Thị Huệ // .- 2023 .- Số 6 (392) .- Tr. 13-23 .- 495.1

Nghiên cứu về vấn đề bản địa hóa sách/ giáo trình. Khảo sát thực trạng về xây dựng sách/ giáo trình viết tiếng Trung Quốc mang tính bản địa dành cho người Việt Nam. Từ đó trình bày một số kiến nghị và giải pháp.