CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
3951 Trung Quốc và Việt Nam đứng trước Biển Đông / Trần Thái Bình // Nghiên cứu Quốc tế .- 2014 .- Số 4 (99)/2014 .- Tr. 55-67 .- 327
Trình bày và phân tích phản ứng của thế giới trước hành động của Trung Quốc khi đưa giàn khoan khổng lồ Hải Dương 981 áp đặt vào vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam. Đồng thời phân tích cách hành xử hợp lý của Việt Nam được thế giới đồng tình ủng hộ.
3952 Bàn về chiến lược cường quốc biển của Trung Quốc sau Đại hội XVIII / TS. Nguyễn Hùng Sơn, TS. Đặng Cẩm Tú // Nghiên cứu Quốc tế .- 2014 .- Số 4 (99)/2014 .- Tr. 69-100 .- 327
Phân tích những động cơ, mục tiêu và nội dung của chiến lược trở thành cường quốc biển của Trung Quốc được đề ra tại Đại hội XVIII trên cơ sở tham khảo tính quy luật trong việc phát triển sức mạnh trên biển của các cường quốc trong lịch sử và so sánh để tìm ra những nét chung và những nét đặc thù trong nhận thức, tu duy và biện pháp phát triển trên biển của Trung Quốc so với phương Tây…
3953 Cuộc đối đầu Trung – Mỹ đằng sau căng thẳng Việt – Trung ở Biển Đông / TS. Phan Duy Quang // Nghiên cứu Quốc tế .- 2014 .- Số 12/2014 .- Tr. 101-118 .- 327
Bài viết phân tích rằng đằng sau căng thẳng giữa Việt Nam và Trung Quốc ở Biển Đông còn là cuộc đối đầu chiến lược giữa các nước lớn ở khu vực, mà trước hết là giữa hai nước Trung Quốc và Mỹ. Rút ra một số nhận định cơ bản liên quan đến Việt Nam trong quá trình giải quyết vấn đề Biển Đông.
3954 Biện pháp củng cố vị trí trung tâm của ASEAN trong hợp tác khu vực Đông Á trong bối cảnh hình thành hiệp định TPP / TS. Trần Thị Bảo Hương // Nghiên cứu Quốc tế .- 2015 .- Số 12/2014 .- Tr. 165-190 .- 327
Đề xuất một số biện pháp mà ASEAN và các nước Đông Nam Á cần làm để giữ vững và củng cố vị trí trung tâm của ASEAN trong hợp tác khu vực trước tình hình mới.
3955 Biến đổi từ ngữ về quyền con người, quyền công dân trong các bản hiến pháp ở Việt Nam / Ngôn ngữ & Đời sống // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr.77 – 82 .- 495.922
Tập trung vào sự biến đổi từ ngữ quy định quyền con người, quyền công dân trong các bản hiến pháp Việt Nam.
3956 Biến động của từ ngữ phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở thủ đô trên báo Hànộimới / TS. Nguyễn Thị Kim Loan // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr.49 – 56 .- 495.922
Nêu các khái niệm liên quan đến bài viết và kết quả khảo sát về sự biến động của từ ngữ phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên báo Hànộimới.
3957 Đặc điểm nội dung khen về hình thức bên ngoài của con người từ góc độ giới / Phạm Thị Hà // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr. 69 – 76 .- 495.922
Tập trung khảo sát đặc điểm nội dung khen về hình thức bên ngoài của con người dưới góc độ giới theo hai nhóm tuổi thanh niên và trung niên.
3958 Giới và tương tác ngôn ngữ trên lớp học / PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr. 26 – 35 .- 400
Bài viết đặt ra là liệu tương tác thầy – trò trên lớp học có phản ánh hoặc góp phần củng cố sự phân biệt giới hiện tồn trong xã hội. Vấn đề này sẽ được làm rõ thông qua tư liệu về việc sử dụng câu hỏi và trả lời phản hồi của giáo viên trên lớp thu thập tại một trường trung học cơ sở ở miền Bắc Việt Nam.
3959 Ngữ pháp chức năng hệ thống và đánh giá ngôn ngữ “ phi chuẩn“ của giới trẻ hiện nay theo quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống / GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr. 17 – 25 .- 495.922
Tóm tắt cốt lõi lý thuyết ngữ pháp chức năng hệ thống của Halliday và áp dụng lý thuyết này vào việc đánh giá tiếng Việt của thế hệ @ hiện nay.
3960 Nhìn lại chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về ngôn ngữ dân tộc thiểu số và những vấn đề đặt ra đối với ngôn ngữ dân tộc thiểu số hiện nay / GS. TS. Nguyễn Văn Khang // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr. 2 – 16 .- 495.92
Nhìn lại chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về ngôn ngữ dân tộc thiểu số và những vấn đề đặt ra đối với ngôn ngữ dân tộc thiểu số hiện nay góp phần phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số.