CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
3921 Ẩn dụ bản thể trong thơ Xuân Quỳnh qua ý niệm cơ thể con người là vật chứa đựng tình cảm / Phạm Thị Hương Quỳnh // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 11 – 16 .- 400
Bài viết giới thiệu các đặc điểm của ẩn dụ bản thể và ẩn dụ bản thể trong thơ Xuân Quỳnh qua ý niệm cơ thể người là vật chứa đựng tình cảm.
3922 “Nước” với các từ chỉ hoạt động của con người / Nguyễn Văn Thạo // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 17 – 20 .- 400
Khảo sát tiểu trường các hoạt động của con người với “nước” trong trường “nước”. Đồng thời so sánh nhóm các từ chỉ hoạt động của con người dùng “nước” để thanh tẩy với tiếng Anh nhằm chỉ ra đặc trưng văn hóa của người Việt.
3923 Thời trong ngôn ngữ trẻ em / Quách Thị Bích Thủy // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 21 – 25 .- 400
Tìm hiểu những đặc điểm của thời trong ngôn ngữ trẻ em để thấy được một mảng sắc màu rất riêng trong sự tri nhận của trẻ về thế giới.
3924 Phân tích các dấu hiệu giảm nhẹ tình thái bổn phận của “Must” trong diễn ngôn tiếng Anh bằng phương pháp khối liệu / Trần Hữu Phúc // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 26 – 31 .- 400
Bài viết bàn về các phương tiện giảm nhẹ ý nghĩa hình thái bổn phận của Must qua khối liệu được tập hợp từ các bài phát biểu của Đại sứ Anh và Mỹ tại Việt Nam.
3925 Biểu đạt lịch sự trong hành động ngôn từ phê phán tiếng Việt và tiếng Anh / Lê Thị Thúy Hà // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- .- 400
Mô tả các dấu hiệu lịch sự được sử dụng trong hành động ngôn từ phê phán (HĐNTPP) của người Anh và người Việt. So sánh các dấu hiệu này xét theo từng chiến lược ở các khía cạnh văn hóa, xã hội, tình huống cụ thể. Sử dụng các yếu tố văn hóa, xã hội, tình huống để giải thích nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự tương đồng và khác biệt trong việc thực hiện lịch sự trong HĐNTPP của người Anh và người Việt.
3926 Các phương thức dịch câu bị động tiếng Anh sang tiếng Việt / Hoàng Công Bình // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 48 – 53 .- 410
Khảo sát và đưa ra một số nhận xét về các phương thức chuyển dịch câu bị động tiếng Anh sang tiếng Việt từ góc độ đối chiếu các tương đương dịch thuật.
3927 Về nguồn gốc các từ vay mượn trong tiếng Nga hiện đại / Đoàn Hữu Dũng // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 67 – 72 .- 410
Bài viết chỉ ra một số nguồn gốc du nhập từ vay mượn vào tiếng Nga và một vài nét về cách thức sử dụng chúng trong đời sống xã hội Nga hiện nay.
3928 Đặc điểm định danh của nhóm từ ngữ chỉ phong tục cưới xin trong tiếng Việt / Vũ Linh Chi // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 73 – 77 .- 398
Bài viết đi sâu vào nghiên cứu đặc điểm định danh xét từ góc độ cách thức biểu thị của nhóm từ ngữ chỉ phong tục cưới xin trong tiếng Việt.
3929 Yếu tố giới trong việc sử dụng một số kiểu câu của sinh viên / Nguyễn Thị Trà My // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 81 – 87 .- 400
Bài viết làm rõ ảnh hưởng của yếu tố giới tính trên phương diện ngữ pháp thông qua những khảo sát về việc sử dụng một số kiểu câu của đối tượng nam và nữ sinh viên.
3930 Phương thức biểu đạt ngữ âm của tục ngữ tiếng Việt và tiếng Anh về ứng xử / Võ Thị Dung // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 88 – 94 .- 400
Trình bày quan điểm nghiên cứu tục ngữ về ứng xử xét từ góc độ ngữ âm nhằm làm sáng tỏ nội hàm văn hóa ứng xử cũng như hình thức ngôn ngữ của tục ngữ tiếng Việt và tiếng Anh