CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
3721 Xây dựng văn hóa tôn trọng pháp luật – những vấn đề đặt ra / Nguyễn Bá Chiến // Luật học .- 2016 .- Số 4 tháng 4 .- Tr. 22-31 .- 340
Bài viết chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân trong xây văn hóa tôn trọng pháp luật và đưa ra một số giải pháp nhằm xây dựng văn hóa tôn trọng pháp luật.
3722 Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra trong bộ luật dân sự năm 2015 / Nguyễn Văn Hợi // Luật học .- 2016 .- Số 4 tháng 4 .- Tr. 32-41 .- 346
Cơ sở xác định năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra và một số vấn đề về năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra.
3723 Chính sách hình sự áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được quy định trong bộ luật hình sự năm 2015 / Trương Quang Vinh // Luật học .- 2016 .- Số 4 tháng 4 .- Tr. 79-89 .- 345.597
Bài viết tập trung phân tích , đánh giá những điểm mới cơ bản liên quan đến chính sách hình sự áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được quy định trong bộ luật hình sự năm 2015, đồng thời nêu ra một số vấn đề cần trao đổi.
3724 Về tính chất của mối quan hệ cú pháp giữa thành tố nguyên nhân và thành tố kết quả trong câu ghép nhân quả / Nguyễn Văn Lộc // .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 1- 6 .- 495.922
Nêu lên một số ý kiến trao đổi góp phần làm rõ hơn tính chất của mối quan hệ cú pháp giữa thành tố nguyên tố nguyên nhân và thành tố kết quả trong câu nhân quả tiếng việt.
3725 Đặc điểm cấu trúc và định danh của các từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt / Lê Thị Hương Giang // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr.39 – 42 .- 410
Bài viết phân tích một số đặc điểm của từ ngữ nhề chè trong tiếng việt trên hai khía cạnh là cấu tạo và định danh.
3726 Vài nhận xét về diễn tố thứ ba của động từ ba diễn tố / Nguyễn Thị Hương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 43 – 48 .- 400
Bài viết xem xét cụ thể những đặc điểm của diễn tố thứ ba trong cấu trúc với động từ ba diễn tố.
3727 Vận dụng lí thuyết từ tiền giả định đến hàm ý ngữ dụng giải mã các tác phẩm văn học / Nguyễn Diệu Thương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 49 -54 .- 410
Trình bày việc vận dụng lí thuyết từ tiền giả định đến hàm ý ngữ dụng để lí giải các tác phẩm văn học.
3728 Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ từ vựng có thành tố phụ là từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người / Nguyễn Hoàng Linh // .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 66 – 70 .- 410
Bài viết tìm hiểu một số kiểu tương đồng của ẩn dụ từ vựng có từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người ở vị trí phụ. Qua đó giúp người đọc hiểu hơn về đặc điểm của các ẩn dụ từ vựng có chứa từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người.
3729 Một số đặc điểm tên bài trên báo Thái Nguyên / Đoàn Thị Minh Phương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 77 - 82 .- 410
Khảo sát, phân loại và chỉ ra những đặc điểm về chức năng cũng như hình thức của các tên bài trên một tờ báo địa phương cụ thể: Báo Thái Nguyên.
3730 Chỉ dẫn lập luận trong văn bản hành chính tiếng Việt / Đỗ Thị Thanh Nga // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 95 – 100 .- 410
Bài viết nghiên cứu về tác tử và kết tử lập luận trong văn bản hành chính tiếng việt để xác định loại tác tử, kết tử, tần số xuất hiện và mô hình lập luận có dùng tác tử, kết tử để định hướng lập luận.