CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
3701 Vài nhận xét về diễn tố thứ ba của động từ ba diễn tố / Nguyễn Thị Hương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 43 – 48 .- 400
Bài viết xem xét cụ thể những đặc điểm của diễn tố thứ ba trong cấu trúc với động từ ba diễn tố.
3702 Vận dụng lí thuyết từ tiền giả định đến hàm ý ngữ dụng giải mã các tác phẩm văn học / Nguyễn Diệu Thương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 49 -54 .- 410
Trình bày việc vận dụng lí thuyết từ tiền giả định đến hàm ý ngữ dụng để lí giải các tác phẩm văn học.
3703 Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ từ vựng có thành tố phụ là từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người / Nguyễn Hoàng Linh // .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 66 – 70 .- 410
Bài viết tìm hiểu một số kiểu tương đồng của ẩn dụ từ vựng có từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người ở vị trí phụ. Qua đó giúp người đọc hiểu hơn về đặc điểm của các ẩn dụ từ vựng có chứa từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người.
3704 Một số đặc điểm tên bài trên báo Thái Nguyên / Đoàn Thị Minh Phương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 77 - 82 .- 410
Khảo sát, phân loại và chỉ ra những đặc điểm về chức năng cũng như hình thức của các tên bài trên một tờ báo địa phương cụ thể: Báo Thái Nguyên.
3705 Chỉ dẫn lập luận trong văn bản hành chính tiếng Việt / Đỗ Thị Thanh Nga // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 95 – 100 .- 410
Bài viết nghiên cứu về tác tử và kết tử lập luận trong văn bản hành chính tiếng việt để xác định loại tác tử, kết tử, tần số xuất hiện và mô hình lập luận có dùng tác tử, kết tử để định hướng lập luận.
3706 Về người kể chuyện trong truyện kể Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Thu Thủy // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 101 – 108 .- 410
Trình bày những đặc điểm có tính chất riêng biệ, độc đáo của người kể chuyện trong truyện kể Nguyễn Huy Thiệp qua khỏa sát 30 truyện ngắn trong tập Như những ngọn gió của tác giả.
3707 Về đặc điểm ngữ nghĩa của thành tố nguyên nhân trong câu nhân quả tiếng Việt / Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Thị Thu Hà // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 23 – 37 .- 410
Bài viết xem xét cụ thể đặc điểm ngữ nghĩa của thành tố nguyên nhân một trong hai thành tố quan trọng trong tổ chức cú pháp ngữ nghĩa của câu nhân quả.
3708 Nhóm hư từ mang nghĩa mục đích trong tiếng Việt / Bùi Thanh Hoa // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 38 – 44 .- 410
Bài viết nghiên cứu đặc điểm đồng nhất và khác biệt giữa các hư từ về phương diện ngữ nghĩa qua đó có thể khẳng định hiện tượng đồng nghĩa xuất hiện ở cả hư từ mang theo những giá trị ngữ nghĩa tinh tế và phong phú.
3709 Phương thức chuyển dịch thành ngữ Hán Nhật sang tiếng Việt / Nguyễn Tô Chung // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 45 – 53 .- 410
Bài viết thảo luận và đề xuất phương thức chuyển dịch thành ngữ Hán Nhật bốn chữ Hán sang tiếng Việt.
3710 Các yếu tố ngôn ngữ chỉ thời gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bính / Đỗ Anh Vũ // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 5 .- Tr.64 – 80 .- 410
Tìm hiểu các yếu tố ngôn ngữ chỉ thời gian nghệ thuật trong thơ Nguyễn Bính dựa trên cứ liệu là những thi phẩm viết trước 1945.