CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
2111 Hợp tác quốc tế về khoa học – công nghệ của Liên bang Nga, Belarus và Kazakhstan với Việt Nam: Cơ sở pháp lý và một số đánh giá / Đỗ Hương Lan, Lê Vũ Tiến // Nghiên cứu Châu Âu .- 2019 .- Số 8 (227) .- Tr. 65 - 71 .- 327
Đánh giá cơ sở pháp lý của hoạt động hợp tác về khoa học – công nghệ giữa Việt Nam với ba nước kể trên trên cơ sở điều tra khảo sát và từ đó đề xuất một số khuyến nghị.
2112 Kinh nghiệm chủ yếu trong trị Đảng nghiêm minh toàn diện của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong thời đại mới – Nhìn từ góc độ chống tham nhũng / Hồng Hiểu Nam // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 7 (215) .- Tr. 3 - 9 .- 327
Trình bày 6 kinh nghiệm quan trọng sau: kiên trì sự thống nhất giữa xây dựng Đảng bằng tư tưởng và xây dựng Đảng bằng chế độ; kiên trì sự thống nhất giữa dẫn dắt sứ mệnh và định hướng vấn đề; kiên trì sự thống nhất giữa nắm “thiểu số then chốt” và quản “tuyệt đại đa số”; kiên trì sự thống nhất giữa thi hành quyền lực và gánh vác trách nhiệm; kiên trì sự thống nhất giữa quản lý chặt chẽ và quan tâm tin tưởng; kiên trì sự thống nhất giữa giám sát trong Đảng và giám sát của quần chúng.
2113 Cải cách và chuyển đổi mô hình quản trị Chính phủ ở Trung Quốc trong quá trình cải cách / Nguyễn Trọng Bình // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 7 (215) .- Tr. 10 - 20 .- 327
Phân tích bối cảnh, nguyên nhân, nội dung và con đường thực hiện chuyển đổi mô hình quản trị Chính phủ trong tiến trình cải cách ở Trung Quốc.
2114 Những chuyển biến trong quan hệ của Philippines với Trung Quốc thời kỳ Tổng thống Rodrigo Duterte / Dương Văn Huy // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 7 (215) .- Tr. 21 - 41 .- 327
Trình bày 4 nội dung chính như sau: 1. Những chuyển biến trong quan hệ chính trị - ngoại giao và trong vấn đề Biển Đông; 2. Những chuyển biến trong lĩnh vực kinh tế giữa Philippines và Trung Quốc; 3. Chuyển biến quan hệ hai nước trong vấn đề quốc phòng – an ninh; 4. Mở rộng giao lưu nhân dân.
2115 Đặc trưng văn hóa Trung Hoa: Góc nhìn qua từ ngữ chứa SHUI / Cẩm Tú Tài, Hà Thị Quỳnh Anh // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 7 (215) .- Tr. 61 - 76 .- 306
Dưới góc nhìn ngữ nghĩa học văn hóa và ngôn ngữ học tri nhận, chúng tôi tiến hành bàn luận về đặc trưng văn hóa dân tộc qua nghĩa biểu trưng của từ ngữ chứ SHUI tiếng Hán.
2116 Đặc điểm tình hình quốc tế đương đại nhận thức từ khác biệt tư duy chiến lược trong cạnh tranh Trung – Mỹ / Phạm Quý Long // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 6 (214) .- Tr. 27 - 39 .- 327
Bắt đầu từ sự thừa nhận tính tồn tại khách quan và mức độ của sự cạnh tranh chiến lược giữa Mỹ và Trung Quốc sẽ ngành một quyết liệt hơn.
2117 Quan điểm của Trung Quốc về tiếp cận toàn cầu hóa dưới thời Tập Cân Bình / Lê Hải Bình // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Tiếp cận toàn cầu, Trung Quốc, Tập Cận Bình .- Tr. 40 - 50 .- 327
Phân tích một số điểm nổi bật về nhận thức, tư tưởng, quan điểm trong cách tiếp cận toàn cầu của Trung Quốc kể từ sau khi Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình lên cầm quyền. Đồng thời, cũng làm rõ hơn cách thức triển khai quá trình tiếp cận toàn cầu của Trung Quốc thời gian qua.
2118 Quan hệ quốc phòng, an ninh giữa Trung Quốc và các nước châu Phi / Nguyễn Hồng Quân // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 6 (214) .- Tr. 51 - 62 .- 327
Phân tích các nội dung và lý giải lý do Trung Quốc đẩy mạnh quan hệ quốc phòng, an ninh với châu Phi.
2119 Nhân quả thực lục – Sự Việt hóa một văn bản khắc in Trung Quốc / Trần Thị Phương // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 6 (214) .- Tr. 63 - 72 .- 306
Trình bày 3 nội dung chính sau: Việt hóa về hình thức in ấn văn bản; 2. Việt hóa về kết cấu văn bản và 3. Việt hóa về nội dung văn bản.
2120 Câu phản vấn dùng từ để hỏi (ai) trong tiếng Hán hiện đại và một số vấn đề khó khăn trong quá trình học và sử dụng / Hoàng Lan Chi // Nghiên cứu Trung Quốc .- 2019 .- Số 6 (214) .- Tr. 73 - 79 .- 495.1
Chỉ ra một số khó khăn mà người học có thể sẽ gặp phải trong quá trình học và sử dụng loại câu này.





