CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Công Nghệ Thông Tin
551 Các chỉ tiêu đo lường sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng / Trần Sỹ Định // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 476 tháng 8 .- Tr. 74-76 .- 658.812
Đo lường sự hài lòng trực tiếp qua câu hỏi khảo sát khách hàng; Đo lường sự hài lòng của khách hàng thông qua các mô hình nghiên cứu.
552 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhân sự tại nhà máy Dệt Nam Định / ThS. Trần Thị Hằng // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 476 tháng 8 .- Tr. 77-79 .- 658.3
Thực trạng về công tác quản lý nhân sự của nhà máy Dệt Nam Định và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhân sự tại công ty Dệt Nam Định.
553 Ảnh hưởng của các nhân tố marketing xanh đến hình ảnh thương hiệu xanh trong lĩnh vực ngân hàng / ThS. Nguyễn Kim Nam, ThS. Trần Vũ Vượng // Ngân hàng .- 2016 .- Số 15 tháng 8 .- Tr. 26-30 .- 658.8
Khám phá mối liên hệ giữa các yếu tố liên quan đến marketing xanh với hình ảnh thương hiệu của ngân hàng trong bối cảnh một nền kinh tế chuyển đổi như VN.
554 Vận dụng phương pháp thống kê trong phân tích rủi ro phá sản tại doanh nghiệp / ThS. Nguyễn Thị Nga // Tài chính .- 2016 .- Số 639 tháng 8 .- Tr. 26-27 .- 330.1
Giới thiệu phương pháp phân tích thống kê để ứng dụng trong phân tích rủi ro phá sản của doanh nghiệp.
555 Văn hóa doanh nghiệp - tài sản vô hình của doanh nghiệp / ThS. Phạm Thị Bích Hằng // Tài chính .- 2016 .- Số 639 tháng 8 .- Tr. 28-29 .- 658.409
Trình bày giá trị của văn hóa doanh nghiệp và xây dựng mô hình văn hóa doanh nghiệp bền vững.
556 Hồi quy dữ liệu bảng động bằng phương pháp DGMM: kỹ thuật phân tích trong nghiên cứu thực nghiệm / ThS. Phạm Thị Vân Trinh // Tài chính .- 2016 .- Số 639 tháng 8 .- Tr. 35-36 .- 510.330
Đề cập đến phương pháp hồi quy DGMM với dữ liệu bảng động, qua đó giúp khắc phục được những tồn tại.
557 Phân bổ lại tần số - Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Hoài Nam // Công nghệ Thông tin & Truyền thông .- 2016 .- Số kỳ 1 tháng 7/2016 .- Tr. 33-36 .- 004
Trình bày những lợi ích của việc phân bổ lại phổ tần số, những thách thức và giải pháp thực hiện.
558 Mạng an ninh công cộng dựa trên 3GPP ProSe/LTE-A / Đào Như Ngọc // Công nghệ Thông tin & Truyền thông .- 2016 .- Số kỳ 1 tháng 7/2016 .- Tr. 37-40 .- 004
3GPP ProSe trong Release 12 quy chuẩn kiến trúc và các thủ tục kết nối cho truyền thông trực tiếp D2D giữa các thiết bị đảm bảo độ trễ thấp và không phụ thuộc vào hạ tầng trạm thu phát, đáp ứng nhu cầu liên lạc khẩn cấp trong các tình huống thiên tai, tổ chức sự kiện, phòng chống bạo động…
559 Chuyển giao liền mạch trong môi trường mạng không đồng nhất WiMAX/LTE / ThS. Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Ngọc Tú // Công nghệ Thông tin & Truyền thông .- 2016 .- Số kỳ 1 tháng 7/2016 .- Tr. 41-45 .- 004
Giới thiệu giải pháp chuyển giao liền mạch trong môi trường mạng không đồng nhất WiMAX/LTE thông qua giao thức chuyển giao độc lập phương tiện MIH (Media Independent Handover) của IEEE 802.2.1.
560 Phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ở Hà Nội trong giai đoạn hiện nay / TS. Nguyễn Thành Công // Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông .- 2016 .- Số 03/2016 .- Tr. 48-55 .- 004
Tóm tắt sự phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ở Hà Nội từ năm 2011 đến nay. Khó khăn, hạn chế trong phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ở Hà Nội thời gian qua. Một số giải pháp.