CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Công Nghệ Thông Tin
511 Định tuyến an toàn với công nghệ bảo mật thông tin định tuyến RPKI / Nguyễn Thị Thu Thủy // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 10) .- Tr. 36 - 41 .- 004
Trình bày những sai lệch trong định tuyến có thể ảnh hưởng lớn tới hoạt động internet. Bảo mật xác thực thông tin định tuyến RPKI. Tổ chức cung cấp dịch vụ và đối tượng thụ hưởng dịch vụ RPKI. Mô hình RPKI của tổ chức quản lý địa chỉ khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Ứng dụng RPKI tại Việt Nam. Kế hoạch triển khai đồng bộ và tích hợp dữ liệu RPKI toàn cầu của các tổ chức quản lý địa chỉ cấp vùng RIR.
512 eSmartStation: Giải pháp quản lý đài trạm thông minh / Hồ Phương Nam // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 8) .- Tr. 46 - 50 .- 004
Nêu giải pháp eSmartStation, thiết kế eSmartStation và hướng phát triển của eSmartStation.
513 Giải pháp chống tấn công giả mạo dữ liệu cho thiết bị Gateway hướng tới công nghiệp 4.0 / Đặng Mạnh Chính, Phạm Ngọc Minh, Đặng Thành Trung // Tự động hóa ngày nay .- 2017 .- Số 199 .- Tr. 19 - 21 .- 004
Trình bày giải pháp bảo mật thông tin sử dụng thuật toán mã hóa MD5 để chống dữ liệu giả vào hệ thống. Giải pháp tiếp tục được ứng dụng cho hệ thống cân ôtô điện tử giám sát từ xa.
514 Mức độ ứng dụng triển khai địa chỉ Internet IPv6 sau 5 năm khai trương IPv6 toàn cầu / Nguyễn Thị Thu Thủy // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 8) .- Tr. 38 - 45 .- 004
Trình bày các nội dung: Tỉ lệ ứng dụng IPv6 trên toàn cầu tiếp tục gia tốc theo thời gian; Các phương thức đo đạc mức độ ứng dụng IPv6; Mức độ triển khai IPv6 từ các góc nhìn khác nhau; Triển khai IPv6 tại Việt Nam tiếp tục có nhiều khởi sắc.
515 Phát triển các hệ thống giao thông thông minh (ITS) ở Nhật Bản: Một vài bài học kinh nghiệm / TS. Nguyễn Hữu Đức // Tự động hóa ngày nay .- 2017 .- Số 199 .- Tr. 22 - 23, 26 .- 005
Là một trong hai quốc gia đứng đầu châu Á về phát triển các hệ thống giao thông thông minh (ITS), Nhật Bản đã đầu tư từ rất sớm (từ năm 70 của thế kỷ XX) để xây dựng công nghệ ITS thành một ngành công nghiệp mũi nhọn. Bài viết trình bày sự phát triển ITS ở Nhật Bản và bài học kinh nghiệp về phát triển ITS.
516 Phát triển ngành CNTT với các chính sách đáp ứng thực tiễn / Lan Phương // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Tr. 14 - 18 .- Kỳ 1 (Số 10) .- 005
Nêu sự cần thiết hoàn thiện chính sách, pháp luật về CNTT để đáp ứng thực tiễn phát triển. Xây dựng chính sách CNTT đáp ứng mô hình kinh doanh mới, sáng tạo.
517 Thúc đẩy chuyển đổi số để bắt kịp xu thế cách mạng công nghiệp 4.0 / Minh Thiện // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Tr. 2 - 6 .- Tr. 2 - 6 .- 005
Đề cập đến các nội dung: Cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ tác động tới phát triển kinh tế xã hội Việt Nam; Những hành động cụ thể thúc đẩy quá trình chuyển đổi; Hai giai đoạn triển khai cụ thể; Kiến nghị của Bộ Thông tin Truyền thông.
518 Tích hợp dữ liệu dựa trên nhận thức ưu tiên / Trần Thị Huế, Nguyễn Thanh Thụy // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 10 .- Tr. 44 - 48 .- 004
Trình bày tổng quan về tích hợp dữ liệu, sơ lược về PRAWIN, và thuật toán PRAWIN.
519 Tích hợp hệ thống tự động hóa trong hỗ trợ phục hồi chức năng đi và đứng cho bệnh nhân bị tai biến mạch máu não / Nguyễn Hoài Giang, Hoàng Anh Dũng, Nguyễn Văn Sơn // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 9) .- Tr. 45 - 51 .- 004
Tích hợp hệ thống tự động hóa trong hỗ trợ luyện tập. Mô hình tích hợp phần cứng thiết bị và phần mềm quản trị. Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ hỗ trợ bệnh nhân luyện tập.
520 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nâng cao năng suất lao động trong sản xuất và kinh doanh / Hà Phương // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 9) .- Tr. 22 - 29 .- 004
Phân tích mức độ sẵn sàng ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong công nghiệp. Tiềm năng trí tuệ nhân tạo giúp tăng năng suất ở Đức và Mỹ và Ứng dụng trí tuệ nhân tạo hoạt động sản xuất và kinh doanh.





