CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Công Nghệ Thông Tin
501 Mức độ ứng dụng triển khai địa chỉ Internet IPv6 sau 5 năm khai trương IPv6 toàn cầu / Nguyễn Thị Thu Thủy // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 8) .- Tr. 38 - 45 .- 004
Trình bày các nội dung: Tỉ lệ ứng dụng IPv6 trên toàn cầu tiếp tục gia tốc theo thời gian; Các phương thức đo đạc mức độ ứng dụng IPv6; Mức độ triển khai IPv6 từ các góc nhìn khác nhau; Triển khai IPv6 tại Việt Nam tiếp tục có nhiều khởi sắc.
502 Phát triển các hệ thống giao thông thông minh (ITS) ở Nhật Bản: Một vài bài học kinh nghiệm / TS. Nguyễn Hữu Đức // Tự động hóa ngày nay .- 2017 .- Số 199 .- Tr. 22 - 23, 26 .- 005
Là một trong hai quốc gia đứng đầu châu Á về phát triển các hệ thống giao thông thông minh (ITS), Nhật Bản đã đầu tư từ rất sớm (từ năm 70 của thế kỷ XX) để xây dựng công nghệ ITS thành một ngành công nghiệp mũi nhọn. Bài viết trình bày sự phát triển ITS ở Nhật Bản và bài học kinh nghiệp về phát triển ITS.
503 Phát triển ngành CNTT với các chính sách đáp ứng thực tiễn / Lan Phương // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Tr. 14 - 18 .- Kỳ 1 (Số 10) .- 005
Nêu sự cần thiết hoàn thiện chính sách, pháp luật về CNTT để đáp ứng thực tiễn phát triển. Xây dựng chính sách CNTT đáp ứng mô hình kinh doanh mới, sáng tạo.
504 Thúc đẩy chuyển đổi số để bắt kịp xu thế cách mạng công nghiệp 4.0 / Minh Thiện // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Tr. 2 - 6 .- Tr. 2 - 6 .- 005
Đề cập đến các nội dung: Cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ tác động tới phát triển kinh tế xã hội Việt Nam; Những hành động cụ thể thúc đẩy quá trình chuyển đổi; Hai giai đoạn triển khai cụ thể; Kiến nghị của Bộ Thông tin Truyền thông.
505 Tích hợp dữ liệu dựa trên nhận thức ưu tiên / Trần Thị Huế, Nguyễn Thanh Thụy // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 10 .- Tr. 44 - 48 .- 004
Trình bày tổng quan về tích hợp dữ liệu, sơ lược về PRAWIN, và thuật toán PRAWIN.
506 Tích hợp hệ thống tự động hóa trong hỗ trợ phục hồi chức năng đi và đứng cho bệnh nhân bị tai biến mạch máu não / Nguyễn Hoài Giang, Hoàng Anh Dũng, Nguyễn Văn Sơn // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 9) .- Tr. 45 - 51 .- 004
Tích hợp hệ thống tự động hóa trong hỗ trợ luyện tập. Mô hình tích hợp phần cứng thiết bị và phần mềm quản trị. Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ hỗ trợ bệnh nhân luyện tập.
507 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nâng cao năng suất lao động trong sản xuất và kinh doanh / Hà Phương // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 9) .- Tr. 22 - 29 .- 004
Phân tích mức độ sẵn sàng ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong công nghiệp. Tiềm năng trí tuệ nhân tạo giúp tăng năng suất ở Đức và Mỹ và Ứng dụng trí tuệ nhân tạo hoạt động sản xuất và kinh doanh.
508 Xu hướng ghi nhãn điện tử E-labeling đối với sản phẩm, hàng hóa công nghệ thông tin và truyền thông - Tiếp cận từ các quy định hiện hành của Việt Nam / Hà Phạm // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 9) .- Tr. 30 - 32 .- 005
Nêu quy mô thị trường ICT của Việt Nam và nhu cầu quản lý bằng nhãn điện tử. Xu thế quản lý chất lượng sản phẩm ICT thông qua ghi nhãn điện tử. công tác quản lý chất lượng sản phẩm ICT tại Việt Nam hiện nay. Lợi ích và triển vọng của việc triển khai E-labeling tại Việt Nam.
509 Xu hướng phát triển hoạt động công nghiệp CNTT và những vấn đề đặt ra cho công tác quản lý nhà nước / ThS. Tô Hồng Nam // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 8) .- Tr. 34 - 37 .- 005
Tập trung phân tích xu hướng của hoạt động sản xuất sản phẩm CNTT trên cơ sở sự phát triển của công nghệ, từ đó chỉ ra những thách thức mới đặt ra cho công tác quản lý nhà nước, cũng như đề xuất một số nội dung cần giải quyết trong giai đoạn tới.
510 Điện toán đám mây: Nền tảng triển khai công nghệ mới / Mạnh Vỹ // Thông tin và Truyền thông .- 2017 .- Kỳ 1 (Số 10) .- Tr. 31 - 35 .- 004
Nêu thực trạng triển khai hiệu quả công nghệ mới trên nền điện toán đám mây và sự cần thiết của việc chuyển đổi ứng dụng công nghệ điện toán đám mây để bắt kịp thế giới.