CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
981 Nhận dạng nhóm yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của công việc lập dự toán / TS. Nguyễn Hoài Nghĩa, KS. Trương Hồng Phúc // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 90-95 .- 624
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của việc lập dự toán dự án xây dựng tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
982 Nghiên cứu thiết kế cấp phối bê tông tự lèn mác 60MPA / Nguyễn Tiến Dũng // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 96-99 .- 693
Nghiên cứu thiết kế cấp phối bê tông tự lèn với đầy đủ các tính chất cơ lý: độ chảy xòe, độ chảy qua các dụng cụ chữ U, V, L, cường độ, độ co ngót.
983 Đề xuất giải pháp sử dụng cấu kiện bê tông cốt sợi đúc sẵn làm đường cao tốc trên biển nối Vũng Tàu – Gò Công / Vũ Duy Thăng, TS. Đỗ Thắng // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 100-103 .- 620
Đề xuất giải pháp kết cấu mới cho tuyến đê biển bằng việc sử dụng cấu kiện bê tông cốt sợi đúc sẵn của Công ty cổ phần koa học công nghệ Việt Nam (Busadco).
984 Xác định vị trí và lựa chọn van khí trên đường ống cấp nước / TS. Nguyễn Thanh Công // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 113-115 .- 624
Hướng dẫn và khuyến nghị cho việc xác định vị trí cũng như loại van xả khí bố trí trên tuyến ống cấp nước, đặc biệt là các tuyến truyền dẫn, vận chuyển nước thô về trạm xử lý hoặc nước sạch vận chuyển vào mạng lưới phân phối.
985 Nghiên cứu áp dụng giải pháp sử dụng cấu kiện bê tông cốt sợi cho tuyến đê biển Nam Đình Vũ kết hợp làm đường nội bộ / TS. Đỗ Thắng, KS. Lường Thị Phương // .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 126-130 .- 624
Nghiên cứu đánh giá giải pháp truyền thống trong bước thiết kế cơ sở, đề xuất áp dụng giải pháp công nghệ mới sử dụng cấu kiện bê tông cốt sợi đúc sẵn cho tuyến đê biển Nam Đình Vũ kết hợp làm đường nội bộ.
986 Các phương pháp tính toán hệ thanh chống tạm trong thi công tầng hầm công trình / Nguyễn Thanh Hải // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 131-135 .- 624
Trình bày phương pháp tính toán hệ thanh chống, bằng cách xây dựng mô hình mô phỏng của hệ tùy thuộc vào điều kiện và loại hình thi công được áp dụng đối với từng công trình cụ thể.
987 Phân chia nền đất khu vực quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội theo tiêu chuẩn NEHRP / ThS. Nguyễn Thành An // Xây dựng .- 2021 .- Số 6 (637) .- Tr. 136-137 .- 624
Trên cơ sở nghiên cứu Bản đồ Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1:200000 vùng Hà Nội, báo cáo khảo sát địa chất công trình của nhiều công trình xây dựng ở khu vực quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, trình bày một số kết quả áp dụng tiêu chuẩn NEHRP cho việc phân chia nền đất khu vực này.
988 Tính khung phẳng chịu tải trọng ngẫu nhiên trên cơ sở kết hợp với phương pháp phần tử hữu hạn với mô phỏng Monte Carlo / ThS. Nguyễn Thị Nhung // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 11-14 .- 624
Nghiên cứu sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn tính nội lực và chuyển vị của khung chịu các tải trọng ngẫu nhiên. Các tải trọng ngẫu nhiên giả thiết có dạng phân phối chuẩn và sử dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo để mô phỏng các tải trọng này.
989 Mô phỏng tấm composite tựa một phần trên nền đàn hồi bằng SAP2000 / Đặng Thu Thủy // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 15-17 .- 624
Trình bày việc mô phỏng và tính toán tấm composite tựa một phần trên nền đàn hồi bằng SAP2000. Nội lực và chuyển vị của tấm composite đã được tính toán thông qua việc sử dụng phần tử tấm trong SAP2000. Thực hiện các ví dụ để tính được nội lực và chuyển vị của tấm với các trường hợp khác nhau của tham số đầu vào.
990 Phân tích các yếu tố hợp thành biến dạng lún nền đường sắt tốc độ cao / ThS. Phạm Thị Loan // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 18-22 .- 624
Phân tích các yếu tố hợp thành biến dạng lún nền đường sắt tốc độ cao, từ nguyên lý phân tích cho mặt cắt ngang và dọc tuyến để tính toán kiểm nghiệm và xác nhận phương án thiết kế nền đường có đáp ứng được hay không yêu cầu khống chế biến dạng lún của nền đường. Đồng thời dựa vào thiết kế nền đường với phương án đoạn quá độ, dự báo tính toán mức giá trị biến dạng lún, từ đó khống chế việc thi công và phương án giám sát biến dạng lún trong thời kỳ quan trắc.