CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
971 Xác định sức chịu tải của cọc ép trong nền đất theo TCVN 10304:2014 theo phương pháp chỉ tiêu cơ lý nền đất / Phú Thị Tuyết Nga, Nguyễn Minh Hùng, TS. Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 34-36 .- 624
Trình bày phương pháp xác định sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý nền đất của đất để thiết kế cọc và móng cọc cho công trình để so sánh các phương pháp tính đạt hiệu quả kinh tế.
972 Tính toán dao động phi tuyến của móng máy trên nền đàn nhớt cấp phân số chịu kích động lệch tâm / TS. Bùi Thị Thúy // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 40-43 .- 624
Nghiên cứu và tìm ra nghiệm của phương trình vi phân dao động phi tuyến của móng máy trên nền đàn nhớt cấp phân số chịu kích động lệch tâm.
973 Tự động hóa việc bóc tách khối lượng và dự toán chi phí xây dựng trong dự án đầu tư xây dựng trên nền tảng BIM / Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Hoan // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 54-59 .- 624
Hệ thống lý thuyết về các giải pháp khai thác mô hình BIM cho công tác tính chi phí xây dựng được đề xuất thông qua việc phân tích quy trình tính toán chi phí xây dựng, sau đó kiểm định thông qua các kết quả nghiên cứu trước và các thông tin thực tiễn về hoạt động bóc tách khối lượng, tính chi phí xây dựng trên nền tảng BIM.
974 Xác định sức chịu tải của cọc ép trong nền đất theo TCVN 10304:2014 phương pháp cường độ đất nền / Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Minh Hùng, TS. Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 60-61 .- 624
Trình bày phương pháp xác định sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền của đất để thiế kế cọc và móng cọc cho công trình để so sánh các phương pháp tính đạt hiệu quả kinh tế.
975 Hoàn thiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị hiện nay ở Việt Nam / Lê Thị Phương Lan // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 62-66 .- 624
Tổng kết những thành tựu và hạn chế trong công tác quy hoạch đô thị hiện nay và đề xuất giải pháp, kiến nghị nhằm góp phần nâng cao nhận thức cũng như hiệu quả công tác quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị hiện nay ở Việt Nam.
976 Giải phương trình vi phân phi tuyến cấp ba bằng phương pháp phân tích Adomian / ThS. Trần Thị Trâm // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 67-69 .- 624
Sử dụng phương pháp phân tích Adomian cải tiến để đạt được nghiệm của phương trình vi phân phi tuyến cấp ba. Chứng minh nghiệm chuỗi đạt được hội tụ nhanh hơn so với chuỗi đạt được bởi phương pháp ADM thông thường. Đưa ra ví dụ mô phỏng.
977 Sử dụng toán học hóa trong dạy học môn hình họa vẽ kỹ thuật / TS. Vũ Hữu Tuyên, ThS. Đỗ Việt Anh // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 70-73 .- 624
Phân tích sự khác biệt giữa khái niệm toán học hóa và mô hình hóa, trong đó mô hình hóa là một giai đoạn của quá trình toán học hóa. Nghiên cứu đã xây dựng quy trình ứng dụng toán học hóa thông qua dạy học Hình học và Vẽ kỹ thuật, từ đó đưa ra một số ví dụ minh họa cho việc áp dụng các giai đoạn của quá trình toán học hóa trong dạy học.
978 Phương pháp dự toán chi phí ứng phó rủi ro trong dự án đầu tư xây dựng / ThS. Phạm Thúy Bình, PGS. TS. Nguyễn Thế Quân, ThS. Đỗ Hữu Khoa // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 74-80 .- 624
Xem xét việc phân loại các chi phí ứng phó rủi ro trong điều kiện dự án đầu tư xây dựng, dựa trên nền tảng các lý thuyết về quản lý rủi ro dự án để xác định các chiến lược đối phó rủi ro, từ đó vận dụng các phương pháp dự toán chi phí phù hợp để ước lượng các chi phí này.
979 Nghiên cứu độ võng uốn-xoắn của dầm giản đơn chịu tác dụng của tải trọng di động / Đặng Thu Thủy // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 11-13 .- 624
Trình bày những nghiên cứu về độ võng động lực uốn-xoắn của dầm giản đơn chịu tác dụng của đoàn tải trọng di động.
980 Tổng quan sử dụng phương pháp phần tử rời rạc mô phỏng thí nghiệm ba trục với mô hình tiếp xúc đàn hồi phi tuyến / Lương Nguyễn Hoàng Phương, Nguyễn Văn Linh // .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 14-17 .- 624
Tìm hiểu ứng xử ở quy mô hạt. Ứng xử được mô phỏng bởi vật liệu hạt bằng phương pháp phần tử rời rạc thường được xác định một cách định tính. So sánh định tính kết quả mô phỏng do vật liệu hạt bằng phương pháp phần tử rời rạc thực hiện với các nghiên cứu thực nghiệm.