CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
991 Nghiên cứu vai trò của phụ gia polyme vô cơ trong việc gia cố nền cát bằng xi măng chống hiện tượng cát chảy khi xây dựng các công trình hạ tầng ven biển / PGS. TS. Trần Quốc Đạt, ThS. Nguyễn Văn Hiền, ThS. Trọng Kiến Dương // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 43-46 .- 624

Giới thiệu kết quả nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của phụ gia polyme vô cơ trong việc gia cố nền cát bằng xi măng nhằm chống hiện tượng cát chảy khi xây dựng các công trình hạ tầng ven biển như nền đường, mái dốc.

992 Thiết kế dầm U cho cầu giao thông nông thôn theo công nghệ sản xuất cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực / TS. Ngô Châu Phương, Nguyễn Huỳnh Cảnh Thy, Lê Huỳnh Đức // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 50-52 .- 690

Trình bày giải pháp thiết kế cải tạo cọc ván loại SW600 thành dầm U600 cho cầu giao thông nông thôn trên cơ sở bố trí lại cáp dự ứng lực và sử dụng bê tông cường độ cao cấp 70MPa.

993 Nghiên cứu ứng dụng BIM trong thiết kế mố và trụ cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 1 1823:2017 / TS. Nguyễn Thạc Quang // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 57-60 .- 624

Đề cập đến nghiên cứu ứng dụng tự động hóa trong thiết kế công trình cầu từ mô hình 3D thông qua ứng dụng của công nghệ BIM phối hợp đa mô hình.

995 Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu cắt của dầm sandwich sử dụng bê tông cốt lưới dệt và bê tông nhẹ / ThS. Vũ Văn Hiệp // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 71-74 .- 690

Trình bày một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu cắt của dầm sandwich sử dụng bê tông cốt lưới dệt và bê tông nhẹ.

996 Nghiên cứu lựa chọn phương pháp quan trắc lún nền đường sắt tốc độ cao dạng tấm bản / ThS. Chu Quang Chiến, TS. Nguyễn Hồng Phong // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 79-83 .- 624

Thông qua nền tảng kinh nghiệm xây dựng công trình đường sắt cao tốc ở các nước phát triển trên thế giới, nghiên cứu bối cảnh và nguyên lý đánh giá, dự báo, đề xuất một số vấn đề thực tế để tiến hành thảo luận.

997 Phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ tro bay và cát mịn đến cường độ chịu nén của bê tông bọt làm vật liệu san lấp tự lèn / TS. Nguyễn Thị Thu Ngà, TS. Trần Việt Hưng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 89-92 .- 690

Đề cập đến ảnh hưởng của tro bay và cát mịn đến cường độ chịu nén bê tông bọt, với số liệu thí nghiệm được xử lý bằng phần mềm quy hoạch thực nghiệm, mang đến bức tranh tổng quan về những ảnh hưởng của chúng đối với vật liệu này.

998 Kiểm toán ổn định mái dốc theo lý thuyết độ tin cậy / TS. Nguyễn Thị Thu Ngà, ThS. Nguyễn Thành Trung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 97-102 .- 624

Trình bày một số kết quả nghiên cứu về quá trình ổn định mái dốc khi sử dụng biện pháp cắt cơ, bạt mái có xét đến những đại lượng ngẫu nhiên trong quá trình khảo sát hiện trạng của một mái dốc trên tuyến đường Hồ Chí Minh đang xảy ra hiện tượng sạt lở ta-luy dương.

999 Nghiên cứu tác động của phụ gia dẫn xuất lithium silicat đến sự xâm nhập ion Clo trong bê tông / ThS. Nguyễn Thanh Nga, TS. Nguyễn Xuân Tùng, Trần Thu Minh // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 103-106 .- 624

Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia dẫn xuất lithium silicat đến các tính chất của bê tông và đặc biệt là sự xâm nhập ion Clo trong bê tông đông cứng.

1000 Nghiên cứu ứng dụng rác thải nhựa tái chế trong xây dựng mặt đường bê tông nhựa / TS. Phạm Văn Trung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 107-110 .- 690

Nghiên cứu đề xuất hướng dẫn tái sử dụng rác thải nhựa để ứng dụng trong xây dựng đường bộ tại Việt Nam.