CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
961 Sức chịu tải cọc dạng nêm theo cường độ đất nền / Nguyễn Minh Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Viết Hùng, Võ Thanh Hùng, TS. Nguyễn Kế Tường, Phú Thị Tuyết Nga, Nguyễn Thị Hằng // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 56-57 .- 620
Giới thiệu phương pháp xác định sức chịu tải của loại cọc nêm theo phương pháp cường độ của đất nền, sử dụng cho móng công trình để tăng hiệu quả kinh tế.
962 So sánh ứng xử ngang của gối cách chấn đàn hồi cốt sợi không liên kết hình khối hộp và hình trụ tròn có cùng diện tích mặt cắt ngang bằng phân tích mô hình số / TS. Ngô Văn Thuyết // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 64-67 .- 620
Trình bày so sánh ứng xử ngang của các gối cách chấn đàn hồi cốt sợi không liên kết hình khối hộp và hình trụ tròn có cùng diện tích mặt cắt ngang chịu đồng thời tải trọng thẳng đứng và chuyển vị ngang vòng lặp bằng phân tích mô hình số.
963 Các phương pháp xác định sức chịu tải của cọc trong nền đất theo TCVN 10304:2014 / Phú Thị Tuyết Nga, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Viết Hùng, TS. Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 76-78 .- 620
Trình bày các phương pháp thông dụng và áp dụng theo quy trình xác định sức chịu tải của đất nền để thiết kế cọc và móng cọc cho công trình hiệu quả kinh tế.
964 Ứng xử uốn của dầm bê tông sợi thép cấp độ bền B25 : thí nghiệm và mô hình / Lê Thanh Long, Lê Anh Thắng, Nguyễn Quang Tùng // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 86-88 .- 693
Trình bày về thí nghiệm và mô hình mô phỏng dầm bê tông cốt sợi thép chịu uốn ba điểm theo EN 14651:2005.
965 Tính toán kết cấu công trình chịu tải trong động đất theo phương pháp lịch sử thời gian, có xét đến tương tác phi tuyến kết cấu – đất nền / TS. Phạm Tuấn Anh, ThS. Giáp Văn Lợi // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 89-93 .- 620
Đưa ra một số mô hình mới trong phân tích kết cấu công trình chịu tải trọng động đất bằng phương pháp lịch sử thời gian.
966 Chi phí dự phòng và một số phương pháp xác định chi phí dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng / TS. Nguyễn Thế Quân, ThS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn, ThS. Thiều Thị Thanh Thúy // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 94-100 .- 690
Giới thiệu quan điểm về chi phí dự phòng trên thế giới, so sánh với quan điểm về chi phí dự phòng ở Việt Nam thể hiện qua các quy định pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Từ đó, đề xuất vận dụng các phương pháp xác định chi phí dự phòng được giới thiệu rộng rãi trên thế giới trong điều kiện Việt Nam.
967 Đặc điểm độ lún nền đất theo các phương pháp khác nhau / ThS. NCS. Lâm Ngọc Quý, PGS. TS. Bùi Trường Sơn // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 101-105 .- 624
Trình bày kết quả độ lún dự tính trên cơ sở các phương pháp tính khác nhau ứng với các đặc trưng biến dạng khác nhau.
968 Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo để ứng xử bê tông trong thí nghiệm nén một trục / Trần Văn Tiếng, Lê Ích Trọng // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 106-112 .- 693
Đề xuất sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo để dự đoán cường độ chịu nén của bê tông từ các thành phần cấp phối khác nhau thông qua bộ dữ liệu nén mẫu thực nghiệm. Giá trị cường độ ghi nhận sau quá trình xấp xỉ sẽ làm thông số đầu vào cho hàm mục tiêu LIT.
969 Ảnh hưởng của một số phế phẩm công nghiệp đến cường độ chịu nén của bê tông Geopolymer / TS. Phạm Đức Thiện, PGS. TS. Phan Đức Hùng, Nguyễn Trọng Nam // Xây dựng .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 113-120 .- 693
Nghiên cứu thực nghiệm về ảnh hưởng của một số phế phẩm công nghiệp như bùn đỏ, xỉ thép và xúc tác thải dầu khí đến cường độ chịu nén của bê tông Geopolymer. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố như thời gian dưỡng hộ nhiệt, nồng độ dung dịch NaOH và tỷ lệ sodium silicat/ sodium hydroxit đến khả năng chịu nén của bê tông geopolumer sử dụng phế phẩm công nghiệp.
970 Thi công cọc khoan nhồi tại trên nền hang castơ / ThS. Trần Thị Phương Lan // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 30-33 .- 624
Trình bày một số các giải pháp ứng dụng thực tế từ kinh nghiệm thi công cọc khoan nhồi trên nền đá nói chung và hang castơ nói riêng.