CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
831 Sử dụng toán học hóa trong dạy học môn hình họa vẽ kỹ thuật / TS. Vũ Hữu Tuyên, ThS. Đỗ Việt Anh // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 70-73 .- 624
Phân tích sự khác biệt giữa khái niệm toán học hóa và mô hình hóa, trong đó mô hình hóa là một giai đoạn của quá trình toán học hóa. Nghiên cứu đã xây dựng quy trình ứng dụng toán học hóa thông qua dạy học Hình học và Vẽ kỹ thuật, từ đó đưa ra một số ví dụ minh họa cho việc áp dụng các giai đoạn của quá trình toán học hóa trong dạy học.
832 Phương pháp dự toán chi phí ứng phó rủi ro trong dự án đầu tư xây dựng / ThS. Phạm Thúy Bình, PGS. TS. Nguyễn Thế Quân, ThS. Đỗ Hữu Khoa // Xây dựng .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 74-80 .- 624
Xem xét việc phân loại các chi phí ứng phó rủi ro trong điều kiện dự án đầu tư xây dựng, dựa trên nền tảng các lý thuyết về quản lý rủi ro dự án để xác định các chiến lược đối phó rủi ro, từ đó vận dụng các phương pháp dự toán chi phí phù hợp để ước lượng các chi phí này.
833 Nghiên cứu độ võng uốn-xoắn của dầm giản đơn chịu tác dụng của tải trọng di động / Đặng Thu Thủy // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 11-13 .- 624
Trình bày những nghiên cứu về độ võng động lực uốn-xoắn của dầm giản đơn chịu tác dụng của đoàn tải trọng di động.
834 Tổng quan sử dụng phương pháp phần tử rời rạc mô phỏng thí nghiệm ba trục với mô hình tiếp xúc đàn hồi phi tuyến / Lương Nguyễn Hoàng Phương, Nguyễn Văn Linh // .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 14-17 .- 624
Tìm hiểu ứng xử ở quy mô hạt. Ứng xử được mô phỏng bởi vật liệu hạt bằng phương pháp phần tử rời rạc thường được xác định một cách định tính. So sánh định tính kết quả mô phỏng do vật liệu hạt bằng phương pháp phần tử rời rạc thực hiện với các nghiên cứu thực nghiệm.
835 Nghiên cứu hiệu ứng cánh điều chỉnh gió FLAP trên mặt cắt ngang dầm hình chữ nhật có tỉ số tiết diện nhỏ thông qua mô phỏng CFD sử dụng mô hình RANS / TS. Trần Anh Đạt // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 18-21 .- 624
Trình bày kết quả nghiên cứu hiệu ứng của cánh điều chỉnh gió flap được gắn trên mặt cắt ngang hình chữ nhật có tỉ số tiết diện chiều rộng trên chiều cao nhỏ thông qua mô phỏng số động lực học chất lưu CFD ứng dụng mô hình RANS.
836 Tìm đường tần suất lý luận phù hợp đặc điểm mưa ở vùng thiết kế khi xác định tham số mưa tính toán công trình thoát nước trên đường / TS. Nguyễn Anh Tuấn // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 18-21 .- 624
Xây dựng phương pháp tìm hàm phân bố xác suất phù hợp với đặc điểm mưa vùng thiết kế cho tham số lượng mưa ngày tính toán.
837 Nghiên cứu khả năng gia cố kết cấu áo đường bằng Neo-Web so với phương pháp truyền thống / ThS. Tạ Thị Huệ // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 25-28, 44 .- 624
Trình bày đặc điểm địa chất khu vực thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và tình hình sử dụng vật liệu xây dựng đường truyền thống so sánh với việc xây dựng đường có sử dụng “vật liệu Neo – web” về các trạng thái an toàn kiểm tra theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi, kiểm tra theo điều kiện kéo uốn để giới thiệu thêm vật liệu xây dựng đường mới đảm bảo đáp ứng nhu cầu về cường độ và tuổi thọ.
838 Nghiên cứu ảnh hưởng của tro xỉ nhiệt điện đến khả năng chống thấm ion Clo của bê tông hạt nhỏ / PGS. TS. Lê Thanh Hà // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 29-34 .- 693
Trình bày ảnh hưởng tro xỉ đến khả năng chống thấm ion Clo của bê tông hạt nhỏ tính năng cao.
839 Nghiên cứu và áp dụng thuật toán siêu máy học xác định cường độ uốn của bê tông xỉ lò cao / TS. Lý Hải Bằng, TS. Nguyễn Thùy Anh, ThS. Nguyễn Duy Hưng // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 35-39 .- 693
Đề xuất mô hình Extreme Learning Machine để dự đoán cường độ uốn của bê tông sử dụng xỉ lò cao với tỷ lệ thay thế xi măng khác nhau một cách nhanh chóng và đạt hiệu suất cao.
840 Nghiên cứu ảnh hưởng của chênh lệch nhiệt độ giữa mặt cầu và đáy dầm đến nội lực kết cấu nhịp cầu bản rộng bê tông cốt thép, nhịp liên tục, dạng khung cứng đổ toàn khối tại mố / PGS.TS. Phạm Văn Thoan // Cầu đường Việt Nam .- 2021 .- Số 4 .- Tr. 5-9 .- 693
Trình bày cấu tạo, mô hình tính toán loại cầu này bằng việc ứng dụng phần mềm phân tích kết cấu cầu MIDAS/ civil.