CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
691 Nghiên cứu ứng dụng bê tông Geopolymer cho kết cấu dầm dự ứng lực công trình cầu hướng tới phát triển bền vững / Lê Bá Danh, Phạm Duy Hòa, Nguyễn Bình Hà, Cao Bắc Đăng // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 148-152 .- 693
Giới thiệu về ứng dụng bê tông Geopolymer thiết kế dầm I dự ứng lực căng sau cho công trình cầu có chiều dài điển hình 33m.
692 Nghiên cứu ứng dụng bê tông tro bay cát mặn cho công trình hạ tầng ven biển hướng tới phát triển bền vững / Phạm Duy Hòa, Nguyễn Việt Phương, Lê Bá Danh // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 153-158 .- 693
Giới thiệu về quá trình nghiên cứu chế tạo cấp phối bê tông kết hợp tro bay cát mặn cho công trình hạ tầng ven biển hướng tới phát triển bền vững.
693 Nghiên cứu ứng dụng bê tông siêu tính năng trong xây dựng dầm cầu cho giao thông nông thôn tại đồng bằng sông Cửu Long / Trần Bá Việt, Ngô Văn Thức, Lương Thế Hùng // .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 159-162 .- 693
Trình bày những nghiên cứu về bê tông siêu tính năng và đề xuất dạng mặt cắt dầm Double Tee nhịp tải trọng 0,45 HL93 ứng dụng cho cầu giao thông nông thôn tại khu vực đồng bằng song Cửu Long.
694 Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp đất và xỉ than để làm nền đường giao thông / Huỳnh Văn Hiệp, Lâm Văn Chúc, Huỳnh Hồng, Bùi Phước Hảo // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 163-170 .- 624
Sử dụng xỉ than để nghiên cứu mối quan hệ giữa các hàm lượng vật liệu trong hỗn hợp đất – xỉ than thông qua thực nghiệm các chỉ tiêu cơ lí của hỗn hợp vật liệu như: thành phần hạt, cường độ kháng nén, sức chống cắt, hệ số thấm, đầm nén tiêu chuẩn
695 Nghiên cứu một số đặc tính cơ học của bê tông geopolymer cốt liệu tái chế / Lê Hoài Bão, Bùi Quốc Bảo // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 171-175 .- 693
Trình bày về việc tối ưu hóa thành phần bê tông cốt liệu tái chế để đạt được cường độ chịu nén tốt nhất, những liên quan đến cường độ bám dính với cốt thép và khả năng chống cháy của bê tông cốt liệu tái chế.
696 Nghiên cứu sử dụng kết hợp tro bay nhiệt điện với xỉ lò cao để chế tạo bê tông chất lượng cao hạt mịn không xi măng / Tăng Văn Lâm, Vũ Kim Diến, Bulgakov Boris Igorevich // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 183-190 .- 693
Nghiên cứu chế tạo hỗn hợp bê tông hạt mịn có tính công tác tốt và cường độ nén ở tuổi 28 ngày đạt trên 60MPa.
697 Sử dụng mô hình thông tin công trình cho các dự án xây dựng khu vực đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu / Trần Phu Lộc // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 191-196 .- 624
Làm rõ tính khả thi của việc áp dụng mô hình thông tin công trình để phát triển xây dựng bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu cho các dự án xây dựng ở đồng bằng sông Cửu Long.
698 Assessment of moisture distribution in a pre-cracked asphalt concrete pavement based on finite element method = Nghiên cứu sự phân bố độ ẩm trong vết nứt ca bê tông nhựa đường bằng phương pháp phần tử hữu hạn / Nguyen Tan Hung, Nguyen Truong Phu, Dang Cong Danh, Pham Anh Du, Pham Minh Triet // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 283-286 .- 693
This present study assesses the moisture distribution in a pre-cracked asphalt concrete pavement during a short-term rain event based on finite element method = Khảo sát sự phân bố độ ẩm trong vết nứt của nền đường bê tông nhựa trong điều kiện ngắn hạn bằng phương pháp phần tử hữu hạn.
699 Tương quan giữa chuyển vị với bề dày và chiều sâu tường vây phục vụ thi công hố đào sâu bằng phương pháp Top-down tại khu vực quận Phú Nhuận – Tp. Hồ Chí Minh / Tạ Quốc Hùng, Đặng Đổ Bảo Sang, Trần Thanh Danh // Xây dựng .- 2021 .- Số 11 .- Tr. 45-51 .- 624
Khảo sát sự ảnh hưởng của hai yếu tố là bề dày và chiều sâu đến chuyển vị của tường vây một công trình hố đào sâu thi công bằng phương pháp Top-down tại quận Phú Nhuận – Tp. Hồ Chí Minh bằng cách thay đổi các thông số bề dày và chiều sâu tường trong mô hình phần tử hữu hạn.
700 Phân tích hệ kết cấu phẳng bằng phương pháp phân tử hữu hạn ứng dụng Matlab / TS. Trịnh Tự Lực // Xây dựng .- 2021 .- Số 11 .- Tr. 62-64 .- 624
Trình bày cách áp dụng phần mềm Matlab vào phương pháp phần tử hữu hạn để tính toán nội lực, chuyển vị hệ kết cấu phẳng.