CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
681 Khảo sát đường quan hệ lực cắt – chuyển vị ngang của gối cách chấn đàn hồi cốt sợi trong công trình cách chấn đáy chịu động đất / Ngô Văn Thuyết // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 11-17 .- 624
Khảo sát vòng lặp trễ thể hiện mối quan hệ lực cắt – chuyển vị ngang của gối cách chấn đàn hồi cốt sợi không liên kết trong công trình nhà khung bê tông cốt thép giả định chịu các bang gia tốc nền khác nhau của các trận động đất thực tế đã xảy ra trong quá khứ bằng phương pháp phân tích mô hình số sử dụng phân tích động theo thời gian thông qua phần mềm SAP2000.
682 Tối ưu đa mục tiêu giàn thép phi tuyến có biến thiết kế liên tục bằng thuật toán NSGA-II / Mai Sỹ Hùng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 18-24 .- 624
Trình bày bài toán thiết kế tối ưu đa mục tiêu cho giàn thép với 2 mục tiêu cơ bản là khối lượng giàn và chuyển vị ngang của đỉnh giàn là nhỏ nhất.
683 Nghiên cứu phản ứng động đất của kết cấu khung thép sử dụng hệ thanh giằng / Nguyễn Xuân Đại, Nguyễn Văn Tú, Trần Việt Đức // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 25-34 .- 624
Trình bày chi tiết các bước tính toán hệ kết cấu giằng chịu động đất theo phương pháp thiết kế dựa vào chuyển vị.
684 Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc của dầm bê tông cát nhiễm mặn cốt thép phủ sơn Epoxy / Nguyễn Nam Thắng, Phan Văn Chương, Phạm Trung Thành // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 35-41 .- 693
Trình bày kết quả so sánh sự làm việc tức thời trong giai đoạn trước khi cốt thép chẩy dẻo, của dầm bê tông cốt thép cốt liệu cát nhiễm mặn và dầm bê tông cốt thép cốt liệu cát sạch.
685 Mô hình số đánh giá phản ứng của kết cấu bến tường cừ dưới tác dụng của tải trọng động đất theo phương pháp lịch sử thời gian / Nguyễn Anh Dân, Nguyễn Viết Thanh // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 49-55 .- 624
Trình bày phương pháp đánh giá phản ứng của kết cấu bến tường cừ theo lịch sử thời gian có kể đến hiện tượng hóa lỏng của đất bằng mô hình số sử dụng phần mềm Plaxis 2D.
686 Áp lực đất lên tường chắn với bề rộng đất sau tường bị giới hạn / Phạm Việt Anh, Nguyễn Đức Mạnh, Lê Thiết Trung // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 56-62 .- 624
Phương pháp của Coulomb được sử dụng để xác định áp lực đất tác dụng lên tường trong điều kiện khi bề rộng đất sau tường hẹp, không đủ không gian để phát triển hoàn chỉnh nêm trượt.
687 Đánh giá khả năng chịu lực của cột nhôm chữ C tạo hình nguội theo tiêu chuẩn Australia/ New Zealand / Phạm Ngọc Hiếu // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 69-74 .- 624
Nghiên cứu về ứng xử và khả năng chịu lực của loại cấu kiện mới này do đó cũng đã được tiến hành và đã có những kết quả ban đầu về cột nhôm chữ C tạo hình nguội khi xảy ra mất ổn định tổng thể.
688 Thực trạng và xu hướng áp dụng BIM / Nguyễn Phạm Quang Tú, Nguyễn Quốc Bảo // Xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 16-21 .- 624
Trình bày thực trạng, xu hướng áp dụng BIM trên thế giới, tại Việt Nam và một số định hướng triển khai BIM tại Việt Nam thời gian tới.
689 Kinh nghiệm trong quá trình triển khai BIM của doanh nghiệp tư vấn xây dựng CDC Đà Nẵng / Phạm Phú Đức // Xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 24-27 .- 624
Đem lại cái nhìn tổng quát các tồn tại, thách thức cũng như chia sẻ kinh nghiệm trong thực tiễn áp dụng BIM của một doanh nghiệp tư vấn xây dựng tại địa phương nhằm giúp các doanh nghiệp khác có chiến lược phù hợp khi tiếp cận và áp dụng BIM vào quy trình thiết kế của mình.
690 Phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng theo hệ số : xem xét dưới góc độ lợi ích của nhà thầu xây dựng và chủ đầu tư / Nguyễn Văn Cự, Nguyễn Thị Ngọc // Xây dựng .- 2023 .- Số 4 .- Tr. 38-41 .- 692
Làm rõ lợi hay thiệt đối với chủ đầu tư hay nhà thầu xây dựng khi áp dụng các phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng theo hệ số Pn và đề xuất hướng giải quyết vấn đề này. Phương pháp nghiên cứu được sử dụng bao gồm phương pháp phân tích nội dung văn bản, phương pháp thực nghiệm thông qua ví dụ tính toán giả định, phương pháp so sánh và đánh giá.