CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
681 Phân tích ảnh hưởng của mức độ ăn mòn cốt thép trong bê tông đến ứng xử của dầm bê tông cốt thép / Võ Văn Nam, Trần Thế Truyền // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 62-65 .- 693

Làm rõ ảnh hưởng của việc cốt thép bị ăn mòn đến khả năng kháng uốn của dầm bê tông cốt thép, đến ứng xử của kết cấu dầm bê tông cốt thép có xét đồng thời ảnh hưởng của tải trọng và điều kiện môi trường.

682 Nghiên cứu, đánh giá sự hình thành các vết nứt nhiệt cục bộ trong kết cấu bê tông khối lớn ở tuổi sớm ngày / TS. Nguyễn Trọng Chức, PGS. TS. Mariusz Zych, TS. Đỗ Thị Mỹ Dung, ThS. Nguyễn Thị Minh Hằng // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 72-76 .- 693

Sử dụng phương pháp số để xác định sự phân bố nhiệt độ bên trong kết cấu bê tông khối lớn. Đánh giá sự hình thành vết nứt nhiệt cục bộ trong kết cấu ở tuổi sớm ngày.

683 Giải pháp khối phá sóng tetrapod bê tông lắp ghép thân thiện môi trường / GS. TS. Phan Quang Minh, PGS. TS. Nguyễn Việt Phương, TS. Phạm Thái Hoà // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 77-81 .- 693

Trình bày ý tưởng thiết kế và thực nghiệm chế tạo của giải pháp khối phá sóng tetrapod bằng bê tông lắp ghép thân thiện môi trường.

684 Mô hình số thí nghiệm cọc khoan nhồi phụt vữa thân cọc / Lê Thanh Trung, Bạch Vũ Hoàng Lan, Nguyễn Nghĩa Hùng, Trần Hữu Bằng // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 82-85 .- 624

Trình bày mô hình số theo phương pháp phần tử hữu hạn, thông số của mô hình được xác định từ phương pháp phân tích ngược kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn của đất nền và sức kháng thành của cọc khoan nhồi phụt vữa thân cọc.

685 Quản lý chất lượng thi công cọc khoan nhồi / TS. Đỗ Thị Mỹ Dung, TS. Lâm Thanh Quang Khải, TS. Nguyễn Trọng Chức, PGS. TS. Đoàn Văn Duẩn // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 94-100 .- 624

Trình bày tóm tắt những nội dung chính mà người kỹ sư giám sát phải nắm vững để nâng cao hơn nữa trách nhiệm giám sát cũng như quản lý chất lượng thi công cọc khoan nhồi.

686 Quy trình lập tiến độ dự án bằng lý thuyết tập mờ / Trương Công Bằng // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 101-107 .- 624

Trình bày quy trình lập tiến độ dự án đầu tư xây dựng khu vực đồng bằng song Cửu Long bằng lý thuyết tập mờ.

687 Lựa chọn phương án sử dụng ván khuôn trong thi công nhà cao tầng bằng phương pháp AHP / Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 108-113 .- 624

Đưa ra phân tích lựa chọn giải pháp ván khuôn cho thi công xây dựng nhà cao tầng ở Việt Nam trên cơ sở đánh giá bằng phương pháp AHP.

688 Thiết lập mô hình vật lý xác định sự phân bố tải trọng dọc trục của cọc trong hệ móng bè cọc / Võ Văn Đấu, Võ Phán, Trần Văn Tuẩn // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 119-123 .- 624

Tập trung xác định sự phân bổ tải trọng dọc trục của cọc trong hệ móng bè cọc dựa trên số lượng cọc, khoảng cách cọc và kích thước bè thay đổi trong móng bè cọc bằng thí nghiệm trên mô hình tỉ lệ nhỏ

689 Phân tích sự làm việc của móng bè cọc theo mô hình hệ số nền / Võ Văn Đấu, Trần Văn Tỷ, Đỗ Anh Hào, Lâm Tấn Phát // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 130-134 .- 624

Nghiên cứu mô hình hệ số nền Winkler được áp dụng để phân tích sự làm việc của bè và cọc trong móng bè cọc làm việc đồng thời dưới tác động của tải trọng của công trình Cống thứ Sáu tại tỉnh Kiên Giang.

690 Nghiên cứu quan hệ tải trọng và chuyển vị của cọc trong hệ móng bè cọc bằng mô hình tỉ lệ nhỏ / Võ Văn Đấu, Võ Phán, Trần Văn Tuẩn, Trương Trung Hiếu // Xây dựng .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 140-144 .- 624

Tìm hiểu tổng quan về mối quan hệ giữa độ lún và tải trọng nhằm đưa ra những phân tích, đánh giá và đề xuất những ứng dụng của kết quả thí nghiệm, xác định những chỉ tiêu cơ lý của đất và thí nghiệm, xác định sức chịu tải và độ lún của cọc, nhóm cọc trong hệ móng bè cọc bằng mô hình vật lý thí nghiệm.