CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
481 Nghiên cứu ổn định đàn hồi của thanh có xét đến độ cứng thực tế của các liên kết bằng phương pháp chuyển vị cưỡng bức / Đoàn Văn Duẩn // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 114-118 .- 624

Đề xuất cách áp dụng phương pháp chuyển vị cưỡng bức để xác định các lực tới hạn Euler đối với các thanh thẳng chịu uốn dọc có xét đến độ cứng thực tế của các liên kết.

482 Nghiên cứu áp dụng EN 14015:2004 trong tính toán bể thép hình trụ đứng phù hợp với Việt Nam / Nguyễn Hồng Sơn // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 131-135 .- 690

Trình bày một số tiêu chuẩn về vật liệu thép và vật tư hàn được quy định trong EN 14015:2004 và một số tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu thép và vật tư hàn tương đương có thể sử dụng đối với bể chứa hình trụ đứng đáy phẳng dùng để chứa chất lỏng ở nhiệt độ môi trường hoặc cao hơn.

483 Những yếu tố gây khó khăn khi thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển nông thôn mới / Lê Hoài Long, Trần Bích Tuyền // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 136-140 .- 690

Xác định những yếu tố gây khó khăn khi thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng tại huyện Củ Chi giai đoạn 2010-2020 để khắc phục, hạn chế và cải thiện các yếu tố bất lợi cho các dự án sẽ triển khai trong giai đoạn kế tiếp.

484 Cơ sở lựa chọn thông số kỹ thuật chủ yếu cho hệ thống thiết bị giảm chấn cho các cáp dây văng trong các cầu dây văng ở Việt Nam / Hoàng Hà // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 18-22 .- 624

Trình bày tóm tắt các cơ sở khoa học để phân tích lựa chọn các thông số kỹ thuật của thiết bị giảm chấn cho các cáp dây văng trong cầu dây văng ở Việt Nam.

485 Nghiên cứu tính toán trường nhiệt độ trong lớp bê tông nhựa mặt đường ô tô ở khu vực đồng bằng Bắc bộ nước ta / Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Duy Giang // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 25-28 .- 690

Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn, xây dựng bài toán truyền nhiệt trong kết cấu mặt đường bê tông nhựa trên phần mềm Abaqus ở điều kiện nền nhiệt độ khu vực đồng bằng Bắc bộ nước ta, có xét đến sự thay đổi các đặc trưng truyền nhiệt của vật liệu theo nhiệt độ.

486 Nghiên cứu tính mô phỏng số ứng xử chịu xoắn của dầm bê tông cốt thanh composit polyme sợi thủy tinh / Lê Đăng Dũng, Tạ Quốc Việt, Đặng Việt Tuấn // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 29-35 .- 690

Xem xét ảnh hưởng của hàm lượng cốt thép dọc, hàm lượng cốt thép đai và hình dạng cốt thép đai đến ứng xử của kết cấu dầm bê tông cốt thanh FRP sợi thủy tinh.

487 Nghiên cứu đặc trưng, yếu tố ảnh hưởng đến lún vệt bánh xe mặt đường bê tông nhựa / Phạm Đức Phong // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 36-40 .- 690

Phân tích các đặc trưng và các yếu tố ảnh hưởng đến lún vệt bánh xe mặt đường bê tông nhựa, một trong các hiện tượng hư hỏng mặt đường phổ biến trên nhiều tuyến đường đang khai thác, ảnh hưởng nghiêm trọng tới an toàn khai thác và gây tốn kém chi phí duy tu, sửa chữa.

488 Nghiên cứu sử dụng vật liệu Epoxy-Pek than đá trong chống thấm công trình xây dựng nhà dân / Nguyễn Thị Bích Thủy, Trần Thanh Hà, Trần Đăng Hiển, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Văn Thuận // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 41-46 .- 690

Lựa chọn vật liệu, thiết kế chống thấm và đánh giá mức độ chống thấm nước cho bê tông mác 30Mpa để tìm ra vật liệu chống thấm phù hợp cho xây dựng dân dụng trong sửa chữa và xây mới nhà dân.

489 Áp dụng phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) để lựa chọn hình thức đầu tư theo đối tác công tư (PPP) cho dự án đầu tư xây dựng công trình / Lê Hải Quân // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 47-51 .- 624

Trình bày nội dung phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) và áp dụng phương pháp này để lựa chọn hình thức đầu tư theo đối tác công tư (PPP) cho dự án đầu tư xây dựng công trình qua một ví dụ minh họa.

490 Đánh giá tốc độ dòng giao thông và đề xuất giải pháp nâng cao khả năng thông hành nhằm giảm ùn tắc trên một số tuyến đường đô thị tại Hà Nội / Trần Thị Thu Trang, Hoàng Quốc Long // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 64-67 .- 624

Phân tích một số vấn đề và đề xuất giải pháp cho việc nâng cao khả năng thông hành các tuyến đường đô thị trên thực tế khai thác hiện nay tại các thành phố lớn.