CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
3521 10 nguyên nhân liên quan tới đô thị Việt Nam dẫn đến ùn tắc và tai nạn giao thông / TS. Trần Danh Lợi // Cầu đường Việt Nam .- 2016 .- Số 8/2016 .- Tr. 48-50 .- 624

Dựa trên kinh nghiệm nghiên cứu về giao thông đô thị ở nhiều thành phố trên thế giới, tác giả bài viết trình bày 10 nguyên nhân liên quan tới đô thị Việt Nam dẫn đến ùn tắc và tai nạn giao thông.

3522 Mặt đường cấp phối đá dăm gia cố xi măng tro bay phủ nhựa dùng cho đường ít xe / TS. Trần Ngọc Huy // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- Tr. 51-56 .- 624

Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu thử nghiệm trong phòng và hiện trường đối với loại hình kết cấu sử dụng cấp phối đá dăm gia cố xi măng tro bay kết hợp láng vữa nhựa – bê tông nhựa nguội cho các tuyến đường có lưu lượng giao thông thấp.

3523 Nghiên cứu, đề xuất phương pháp thiết kế thành phần hỗn hợp bê tông nhựa rỗng thoát nước phù hợp với điều kiện Việt Nam / ThS. Nguyễn Văn Thành, PGS. TS. Vũ Đức Chính, PGS. TS. Nguyễn Xuân Khang // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- .- 624

Phân tích các phương pháp thiết kế thành phần hỗn hợp bê tông nhựa rỗng thoát nước đang được áp dụng phổ biến trên thế giới và đề xuất phương pháp áp dụng phù hợp với điều kiện Việt Nam.

3524 Đề xuất điều chỉnh tiêu chuẩn thí nghiệm độ sâu lún vệt bánh xe của bê tông nhựa sử dụng làm lớp mặt trên tuyến đường có quy mô giao thông / ThS. Bùi Ngọc Hưng, PGS. TS. Vũ Đức Chính // Giai thông Vận tải .- 2016 .- Số 8/2016 .- Tr. 64-67 .- 624

Đề xuất điều chỉnh (giảm) quy định chiều sâu lún vệt bánh xe của bê tông nhựa chặt 12,5 và bê tông nhựa chặt 19 thiết kế theo hướng dẫn của Quyết định số 858/QĐ-BGTVT nhằm quản lý chất lượng tốt hơn lún vệt bánh xe đối với các tuyến đường có quy mô giao thông lớn.

3525 Phương pháp kiểm tra, đánh giá và sửa chữa hệ thống cáp dự ứng lực ngoài trong cầu bê tông cốt thép dự ứng lực ở Việt Nam / ThS. Lê Văn Hùng, TS. Nguyễn Việt Khoa // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 8/2016 .- Tr. 72-78 .- 624

Phân tích một số nguyên nhân gây ra hư hỏng hệ thống cáp dự ứng lực ngoài của từ khâu thiết kế, thi công cũng như quản lý công trình; tổng quan một số phương pháp kiểm tra được áp dụng cho hệ thống cáp dự ứng lực ngoài; phân tích một số kết quả thực nghiệm áp dụng cho kiểm tra một số công trình cầu ở Việt Nam.

3527 Nghiên cứu hoàn thiện chất lượng thiết kế tà vẹt bê tông cốt thép cho đường sắt Việt Nam / TS. Lê Công Thành // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- Tr. 83-86 .- 624

Giới thiệu kết quả nghiên cứu hoàn thiện phương pháp tính toán thiết kế tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực cho đường sắt Việt Nam với việc sử dụng các phần mềm ứng dụng để thực hiện phân tích trạng thái ứng suất biến dạng và đưa ra các khuyến nghị nhằm đảm bảo chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.

3528 Thiết bị thí nghiệm gối cầu tải trọng 6.400 tấn được thiết kế chế tạo trong nước và ứng dụng trong thực tiễn phục vụ ngành giao thông vận tải / ThS. Phạm Đình Nam, TS. Nguyễn Văn Thịnh, PGS. TS. Thái Hà Phi // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- Tr. 87-90 .- 624

Giới thiệu về một số tính năng kỹ thuật ưu việt và ứng dụng trong thực tiễn kiểm tra đánh giá phục vụ ngành giao thông vận tải của thiết bị kiểm tra gối cầu tải trọng 6.400 tấn chế tạo tại Việt Nam.

3529 Bước đầu nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho công nghệ chống ăn mòn cọc thép trong môi trường Việt Nam / ThS. Nguyễn Thúy Hằng, KS. Đặng Công Minh, ThS. Đỗ Văn Tài, PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- Tr. 91-94 .- 624

Đưa ra cơ sở khoa học công nghệ chống ăn mòn cọc thép trong môi trường Việt Nam. Trên cơ sở nghiên cứu đã đưa ra lựa chọn vị trí thử nghiệm, tiến hành thử nghiệm và xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về nguyên tắc lựa chọn phương pháp chống ăn mòn cho cọc thép.

3530 Nghiên cứu chọn dạng tổng thể và xác định các thông số cơ bản của thiết bị thi công cọc vít trong xây dựng công trình giao thông đô thị ở Việt Nam / PGS. TS. Nguyễn Xuân Khang, ThS. Nguyễn Chí Minh // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số tháng 8/2016 .- Tr. 95-99 .- 624

Trình bày tóm tắt kết quả nghiên cứu chọn dạng tổng thể và xác định các thông số cơ bản của thiết bị thi công cọc vít trong xây dựng công trình giao thông đô thị ở Việt Nam.