CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
3031 Tính toán cọc đơn chịu tác dụng của tải trọng ngang bằng phần mềm MIDAS / ThS. Nguyễn Thu Hà, TS. Đỗ Hữu Đạo, KS. Lê Đình Việt // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 12/2016 .- Tr. 100-103 .- 624

Trình bày tính toán và phân tích sức chịu tải của cọc chịu đồng thời tải trọng thẳng đứng, tải trọng ngang và mô-men bằng phần mềm MIDAS SOIL WORK. Các tính toán đã sử dụng số liệu đất nền của công trình thực tế trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng và thực hiện phân tích ứng xử phân bố nội lực cho 3 loại cọc đơn thông thường là cọc bê tông cốt thép tiết diện đặc, cọc ống bê tông ly tâm và cọc khoan nhồi.

3032 Nghiên cứu đề xuất mô hình và chỉ tiêu đánh giá dự án đầu tư xây dựng đường bộ trong giai đoạn khai thác / TS. Trần Quang Phú // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 12/2016 .- Tr. 108-110 .- 624

Trình bày kết quả nghiên cứu đề xuất mô hình và chỉ tiêu đánh giá dự án đầu tư đường bộ ở giai đoạn khai thác theo mô hình quản lý vòng đời dự án.

3033 Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án chuyên ngành Giao thông vận tải / TS. Phạm Phú Cường // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 12/2016 .- Tr. 119-122 .- 624

Trình bày quy trình và nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông vận tải, phân tích những nguyên nhân ảnh hưởng đến quản lý dự án đầu tư xây dựng và những tồn tại trong công tác quản lý của ban quản lý dự án chuyên ngành giao thông vận tải làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp hoàn thiện.

3034 Thực nghiệm xác định ảnh hưởng dư của ứng tải trọng nén trước đến độ thấm clorua của bê tông làm cầu sử dụng phụ gia chống thấm nước / KS. Nguyễn Xuân Tùng, TS. Thái Khắc Chiến, PGS. TS. Trần Thế Truyền // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 1+2/2016 .- Tr. 83-85 .- 624

Trình bày kết quả phân tích thực nghiệm xác định độ thấm clorua của bê tông làm cầu sử dụng phụ gia chống thấm nước KIM – Krystol Internal Membrane. Kết quả được so sánh với trường hợp bê tông không sử dụng phụ gia chống thấm nước có xét đến ứng suất nén trước.

3035 Đánh giá ảnh hưởng của độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa đến an toàn xe chạy / PGS. TS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Nguyễn Văn Du, ThS. Nguyễn Sơn Đông // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 1+2/2016 .- Tr. 85-89 .- 624

Trên cơ sở quan hệ giữa độ bằng phẳng mặt đường và chế độ xe chạy, kết quả thống kê về tai nạn giao thông và thống kê độ bằng phẳng mặt đường của một số trục đường chính khu vực phía Nam, bài báo đánh giá ảnh hưởng của độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa đến an toàn xe chạy và đề xuất giải pháp đảm bản an toàn giao thông trên các trục đường chính.

3036 Nghiên cứu các tính chất cơ học của bê tông geopolymer tro bay / ThS. Trần Việt Hưng, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Long, PGS. TS. Đào Văn Đông // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 1+2/2016 .- Tr. 90-93 .- 624

Trình bày kết quả nghiên cứu các tính chất cơ học của bê tông geopolymer tro bay. Ba hỗn hợp bê tông geopolymer cấp 30, 40, 50Mpa đã được chuẩn bị. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm xác định cường độ nén, mô-đun đàn hồi, cường độ kéo uốn được thực hiện theo đúng các tiêu chuẩn ASTM.

3037 Ảnh hưởng của các nhân tố trong quá trình thi công đến chất lượng mặt đường bê tông xi măng / ThS. Phạm Đăng Nguyên, GS. TS. Phạm Huy Khang // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 1+2/2017 .- Tr. 94-98 .- 624

Trình bày khái quát các bước thi công phần bê tông xi măng trong xây dựng mặt đường bê tông xi măng, đồng thời nêu lên những nhân tố tác động trong quá trình thi công phần mặt đường bê tông xi măng và những vấn đề tồn tại, từ đó nên lên các vấn đề cần chú ý trong quá trình thi công, kiến nghị thực hiện các giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lượng mặt đường.

3038 Nghiên cứu cấu trúc và tính chất cơ học của vữa nano-silical từ tro trấu khu vực miền Tây Nam bộ / ThS. Trần Hữu Bằng, PGS. TS. Lê Văn Bách // Giao thông Vận tải .- 2016 .- Số 1+2/2016 .- Tr. 99-103 .- 624

Trình bày những chỉ tiêu đánh giá quan trọng ảnh hưởng của nano silical đến tính chất và cấu trúc của vữa, đồng thời nghiên cứu khả năng lắp đầy lỗ rỗng trong vữa của nano silical theo hướng cải thiện tính chất cơ học.

3039 Các giải pháp hạn chế vết nứt do hiệu ứng thủy hóa của xi măng trong dầm hộp cầu bê tông đúc phân đoạn / KS. Nguyễn Văn Tiệp, TS. Nguyễn Duy Tiến, TS. Đỗ Anh Tú // Giao thông Vận tải .- 2017 .- Số 1+2/2017 .- Tr. 104-108 .- 624

Phân tích hiệu quả của một số giải pháp nhằm hạn chế vết nứt do nhiệt thủy hóa trong kết cấu nhịp cầu dầm hộp bê tông tông đúc phân đoạn như giải pháp giảm hàm lượng xi măng và giảm nhiệt độ ban đầu của hỗn hợp bê tông.

3040 Ứng dụng dầm U dự ứng lực căng trước trong xây dựng công trình cầu, một giải pháp đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật cao / ThS. Nguyễn Trọng Nghĩa, GS. TS. Nguyễn Viết Trung, KS. Nguyễn Duy Tính // Giao thông Vận tải .- 2017 .- Số 1+2/2017 .- Tr. 112-117 .- 624

Tổng kết kết quả nghiên cứu so sánh hiệu quả kinh tế kỹ thuật của dầm U dự ứng lực có chiều dài 38m (dầm U38) so với Super-T có chiều dài tương đương và đề xuất một số kiến nghị ứng dụng cho các dự án công trình cầu sắp triển khai tại Việt Nam.