CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
251 Tích hợp thuật toán Jellyfish Search với phương pháp phần tử hữu hạn để tối ưu trọng lượng kết cấu với ràng buộc tần số dao động riêng / / Hoàng Trung Thống, Trương Đình Nhật // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 83-89 .- 624
Xây dựng mô hình tối ưu hóa tìm kiếm sứa được tích hợp với phương pháp phần tử hữu hạn thành mô hình JS-FEM.
252 Xây dựng cấp phối vữa sử dụng vật liệu phế thải tường xây chế tạo gạch không nung / Lê Quốc Tiến // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 90-94 .- 624
Xây dựng định mức cấp phối vật liệu cho mẫu đối chứng, mẫu sử dụng vật liệu phế thải tường xây thay thế cát theo tỉ lệ phần trăm là 35%; 50%; 100% và mẫu có bổ sung Geopolymer; tiến hành tạo hình gạch đặc 40x80x180, đánh giá cường độ và độ hút nước của gạch.
253 So sánh khả năng chịu xoắn thuần túy của dầm BTCT theo tiêu chuẩn EC2-04, ACI 318-19 và TCVN 5574-2018 / Nguyễn Vĩnh Sáng, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Xuân Huy, Trần Cao Thanh Ngọc // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 95-101 .- 690
Khảo sát sự khác nhau giữa các tiêu chuẩn khi tính toán khả năng chịu xoắn của dầm bê tông cốt thép. Khả năng chịu xoắn của dầm được tính theo các tiêu chuẩn EC2-04, ACI 318-19 và TCVN 5574-2018 cho 51 dầm bê tông cốt thép và so sánh với kết quả thí nghiệm.
254 Kiểm soát an toàn công tác lắp đặt hệ mặt dựng bằng phương pháp lai ghép trí tuệ nhân tạo / Trần Đức Học, Phạm Đức Thắng, Nguyễn Viết Thanh Vinh // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 102-106 .- 624
Cung cấp giải pháp tối ưu khi mô hình sẽ được lưu trữ trên máy chủ đám mây và thông báo tự động đến người quản lý.
255 Nghiên cứu sự làm việc của nhóm cọc ngắn trên nền địa chất yếu có cát san lấp sử dụng mô hình vật lý thu nhỏ Schneebeli / Nguyễn Sỹ Hùng, Trần Thị Phương Huyền, Nguyễn Tiến Sĩ, Phan Thanh Vũ // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 107-113 .- 624
Nghiên cứu tương tác nhóm cọc – đất, biến dạng của nền đất dưới tác dụng của nhóm cọc bằng cách sử dụng vật liệu tương tự Schneebeli thay cho đất cát và xốp thay cho đất sét, trong một mô hình vật lý 2D thu nhỏ và đơn giản.
256 Nghiên cứu ổn định đàn hồi của thanh có xét đến độ cứng thực tế của các liên kết bằng phương pháp chuyển vị cưỡng bức / Đoàn Văn Duẩn // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 114-118 .- 624
Đề xuất cách áp dụng phương pháp chuyển vị cưỡng bức để xác định các lực tới hạn Euler đối với các thanh thẳng chịu uốn dọc có xét đến độ cứng thực tế của các liên kết.
257 Nghiên cứu áp dụng EN 14015:2004 trong tính toán bể thép hình trụ đứng phù hợp với Việt Nam / Nguyễn Hồng Sơn // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 131-135 .- 690
Trình bày một số tiêu chuẩn về vật liệu thép và vật tư hàn được quy định trong EN 14015:2004 và một số tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu thép và vật tư hàn tương đương có thể sử dụng đối với bể chứa hình trụ đứng đáy phẳng dùng để chứa chất lỏng ở nhiệt độ môi trường hoặc cao hơn.
258 Những yếu tố gây khó khăn khi thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển nông thôn mới / Lê Hoài Long, Trần Bích Tuyền // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 136-140 .- 690
Xác định những yếu tố gây khó khăn khi thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng tại huyện Củ Chi giai đoạn 2010-2020 để khắc phục, hạn chế và cải thiện các yếu tố bất lợi cho các dự án sẽ triển khai trong giai đoạn kế tiếp.
259 Cơ sở lựa chọn thông số kỹ thuật chủ yếu cho hệ thống thiết bị giảm chấn cho các cáp dây văng trong các cầu dây văng ở Việt Nam / Hoàng Hà // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 18-22 .- 624
Trình bày tóm tắt các cơ sở khoa học để phân tích lựa chọn các thông số kỹ thuật của thiết bị giảm chấn cho các cáp dây văng trong cầu dây văng ở Việt Nam.
260 Nghiên cứu tính toán trường nhiệt độ trong lớp bê tông nhựa mặt đường ô tô ở khu vực đồng bằng Bắc bộ nước ta / Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Duy Giang // .- 2023 .- Tháng 8 .- Tr. 25-28 .- 690
Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn, xây dựng bài toán truyền nhiệt trong kết cấu mặt đường bê tông nhựa trên phần mềm Abaqus ở điều kiện nền nhiệt độ khu vực đồng bằng Bắc bộ nước ta, có xét đến sự thay đổi các đặc trưng truyền nhiệt của vật liệu theo nhiệt độ.