CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1531 Ảnh hưởng của các tham số hình học đến ứng xử của cấu kiện ống thép hai lớp nhồi bề tông chịu uốn / TS. Vũ Quang Việt, TS. Phạm Thái Hoàn, TS. Trương Việt Hùng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 16-24 .- 693
Nghiên cứu ứng xử của cấu kiện ống thép hai lớp nhồi bê tông có hệ neo chống cắt chịu uốn thuần túy bằng phương pháp phần tử hữu hạn.
1532 Tính toán thiết kế dầm thép khoét lỗ liên tục theo tiêu chuẩn Mỹ ANSI/AISC 360-16 / TS. Trương Việt Hùng, PGS. TS. Vũ Quốc Anh, ThS. Nguyễn Trọng Từ // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 25-32 .- 693
Trình bày chi tiết cấu tạo và các phương pháp chế tạo, lý thuyết tính toán dầm thép khoét lỗ liên tục theo tiêu chuẩn Mỹ.
1533 Vật liệu phủ liti silicat bảo vệ bề mặt bê tông xi măng / TS. Nguyễn Khánh Sơn, ThS. Huỳnh Ngọc Minh, KS. Trần Anh Tú, KS. Nguyễn Hoàng Tuấn // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 39-46 .- 693
Trình bày nghiên cứu thực nghiệm về phản ứng kết hợp giữa vật liệu phủ gốc silicat và vôi tạo thành sản phẩm phủ giúp tăng cứng, chống thấm cho bề mặt vật liệu bê tông xi măng.
1534 So sánh mức ăn mòn cốt thép trong bê tông có độ nhiễm mặn và chống thấm nước khác nhau / ThS. Phạm Văn Chương; TS. Phạm Văn Khoan, TS. Nguyễn Nam Thắng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 47-52 .- 693
Trình bày kết quả so sánh mức độ ăn mòn cốt thép trong bê tông với các mức nhiễm mặn và độ chống thấm nước khác nhau bằng phương pháp gia tốc, trong đó bê tông có độ chống thấm nước B10 (M300) độ nhiễm mặn là 0,6kg/m3.
1535 Nghiên cứu phương pháp phân loại lớp phủ khu vực đô thị trên ảnh vệ tinh độ phân giải cao Sentinel 2 bằng kỹ thuật mờ / Hoàng Ngọc Huy, Mai Đình Sinh, Trịnh Lê Hùng // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 46-48 .- 620
Trình bày phương pháp phân loại lớp phủ khu vực đô thị bằng kỹ thuật mờ trên ảnh vệ tinh độ phân giải cao Sentinel 2, thử nghiệm cho khu vực TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
1536 Nghiên cứu co ngót của bê tông geopolymer tro bay sử / ThS.NCS. Nguyễn Đắc Đức; PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long; GS.TS. Trần Đức Nhiệm // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 34-38 .- 690
Tập trung đánh giá khả năng chịu cắt của khóa chống cắt đơn trong mối nối khô theo công thức tính của AASHTO1998 và kết quả thí nghiệm, từ đó kiến nghị dạng cấu tạo cũng như chiều sâu của khóa chống cắt phù hợp trong thiết kế cầu dầm hộp lắp ghép phân đoạn.
1537 Nghiên cứu, đánh giá các giải pháp cách âm giảm ồn trong công trình xây dựng / KS. Nguyễn Thị Tuyết Hương, TS. Trần Vũ Tự // Giao thông vận tải .- 2019 .- Số 11 .- Tr. 55-62 .- 690
Đánh giá các giải pháp cách âm giảm ồn trong công trình xây dựng thông qua so sánh độ giảm mức âm của các loại kết cấu và vật liệu cách âm. Bằng cách tiến hành thực nghiệm tạo ra 10 hộp mẫu thí nghiệm của các loại kết cấu và vật liệu cách âm, nghiên cứu tiến hành đo mức âm để phân tích, đánh giá, so sánh mức độ âm của các loại vật liệu và kết cấu này.
1538 Phân tích ảnh hưởng của nhiệt thủy hóa đến bê tông khối lớn trong bệ trụ cầu / TS. Võ Duy Hùng, KS. Võ Văn Việt // Giao thông vận tải .- 2019 .- Số 11 .- Tr. 63-66 .- 690.092
Nghiên cứu ứng xử và các biện pháp hạn chế ảnh hưởng của nhiệt thủy hóa trong thi công bê tông khối lớn là rất cấp thiết. Phân tích đặc điểm ứng suất, nhiệt độ của bê tông khối lớn là có cơ sở và thiết thực.
1539 Ảnh hưởng của độ ẩm nền đất đắp và khoảng cách cốt đến ứng xử của tường chắn có cốt / ThS. Trần Thị Bích Thảo, TS. Hoàng Việt Hải, KS. Trần Quang Minh // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 04 .- Tr. 10-13 .- 690
Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm nền đất đắp và khoảng cách cốt đến ứng xử của tường chắn đất MSE.
1540 Nghiên cứu sử dụng bê tông nhựa epoxy trong xây dựng mặt đường ô tô / NCS. Trần Thị Cẩm Hà, GS. TS. Bùi Xuân Cậy // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 04 .- Tr. 14-17 .- 690
Trên cơ sở nghiên cứu các tính chất cơ lý bê tông nhựa epoxy và kinh nghiệm các nước, các tác giả đề xuất sử dụng loại bê tông nhựa này trong một số trường hợp đặc biệt, bài báo còn rút ra một số kết luận và định hướng nghiên cứu tiếp theo.





