CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1391 Về một phương pháp tính độ vĩ trắc địa / Đỗ Minh Tuấn, Phạm Văn Tùng // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 22-24 .- 624
Trình bày một phương pháp đơn giản để tính chuyển đổi tọa độ vuông góc không gian địa tâm sang tọa độ trắc địa đó là phương pháp “Ellipsoid treo”.
1392 Các yếu tố gây ra chậm trễ giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng sử dụng vốn ODA / Hà Duy Khánh // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 25-29 .- 624
Tìm hiểu các nguyên nhân gây ra chậm trễ công tác giải phóng mặt bằng làm ảnh hưởng đến thực hiện dự án xây dựng sử dụng vốn ODA tại thành phố Rạch Giá, Kiên Giang.
1393 Tính toán khả năng chịu lực của sàn bê tông cốt thép khi tiếp xúc với lửa theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ / Khổng Trọng Toàn, Đoàn Đắc Trưởng // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 46-50 .- 693
Trình bày nguyên tắc thiết kế chung và phương pháp tính toán đơn giản cho cấu kiện sàn bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ACI 216R-89 về thiết kế kết cấu bê tông cốt thép trong điều kiện cháy.
1394 Sử dụng thuật toán tiến hóa vi phân tối ưu tham số mờ đánh giá độ tin cậy của kết cấu dàn phẳng / Lê Công Duy // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 51-55 .- 624
Trình bày tóm tắt công thức đánh giá độ tin cậy của kết cấu trong trường hợp các tập đánh giá và tập tiêu chuẩn.
1395 So sánh và lựa chọn phương án sàn không dầm cho kết cấu công trình / Lê Hồng Dương // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 56-62 .- 693
So sánh và đánh giá lựa chọn một phương án kết cấu sàn không dầm phù hợp với từng công trình là cần thiết cho thực tế xây dựng và sản xuất.
1396 Phương pháp lập chiến lược tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng tối ưu cho các dự án khu đô thị mới / Nguyễn Cảnh Cường, Nguyễn Huy Thanh, Bùi Trọng Cầu // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 81-84 .- 624
Trình bày phương pháp kết hợp lý thuyết quy hoạch động và quy hoạch lịch để lập chiến lược tổ chức xây dựng tối ưu kết cấu hạ tầng cho các dự án khu đô thị mới.
1397 Ảnh hưởng của mác bê tông và chiều dày vỏ thép đến sức kháng mô men của dầm liên hợp lõi bê tông cốt thép – vỏ thép / Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Đức Hòa // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 89-93 .- 693
Trình bày ảnh hưởng của mác bê tông và chiều dày vỏ thép đến sức kháng mô men của dầm liên hợp lõi bê tông cốt thép – vỏ thép.
1398 Phân tích các nguyên nhân và ảnh hưởng của các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp / Nguyễn Hữu Long, Nguyễn Thanh Việt // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 97-105 .- 624
Phân tích các nguyên nhân và ảnh hưởng của các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh.
1399 Phân tích ảnh hưởng của tầng cứng lên dao động nhà cao tầng bằng phần mềm ETABS / Nguyễn Phú Cường, Trịnh Đình Dũng // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 111-114 .- 624
Nghiên cứu vị trí thích hợp của tầng cứng lên ứng xử của nhà cao tầng khi chịu tải trọng ngang như động đất và tải trọng gió.
1400 Chỉnh lý số liệu địa chất cho bài toán hố đào sâu kể đến ảnh hưởng của lộ trình ứng suất / Nguyễn Sỹ Hùng, Lê Văn Trường // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 119-124 .- 624
Nghiên cứu mô phỏng ứng xử của đất nền cho bài toán hố đào sâu có kể đến lộ trình ứng suất và sự tương hợp với mô hình tính toán cũng như số liệu địa chất đầu vào trong phần mềm Plaxis.





