CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
1412 Phương pháp sử dụng biểu đồ tương tác P-M không thứ nguyên cho việc tính toán cột chịu nén lệch tâm theo TCVN 1 1823-2017 / TS. Trần Việt Hưng, KS. Phạm Mạnh Thắng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 45-48 .- 693

Trình bày phương pháp xây dựng họ các biểu đồ tương tác P-M không thứ nguyên của cột chịu nén lệch tâm theo TCVN 1 1823-2017. Từ các họ biểu đồ này có thể áp dụng tính toán khả năng chịu lực của các cột chịu nén lệch tâm một phương, hai phương.

1413 Dự báo tuổi thọ lún và mỏi của kết cấu mặt đường mềm sử dụng tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm của Ấn Độ / TS. Trần Danh Hợi // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 65-68 .- 693

Giới thiệu các kết quả dự báo tuổi thọ lún và mỏi của một số kết cấu mặt đường mềm điển hình ở Việt Nam sử dụng IRC 37.

1415 Nứt sớm trong kết cấu bê tông cốt thép của bệ đỡ tà vẹt / TS. Đào Văn Dinh, KS. Nguyễn Ngọc Bôn // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 77-80 .- 693

Trình bày nguyên nhân nứt của bê tông tuổi sớm trong các kết cấu bệ đỡ tà vẹt trên đường sắt đô thị.

1416 Phân tích, đánh giá những lợi ích và khó khăn trong việc ứng dụng công nghệ BIM trong quản lý dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam / TS. Phạm Phú Cường, ThS. Trịnh Thị Trang // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 123-125 .- 693

Phân tích những lợi ích, khó khăn và hạn chế khi ứng dụng mô hình thông tin xây dựng trong công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam hiện nay.

1417 Một số tồn tại trong công tác lập dự toán kiểm định công trình xây dựng / PGS. TS. Đặng Thị Xuân Mai // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 126-129 .- 693

Phân tích một số tồn tại bất cập trong khi lập dự toán kiểm định công trình xây dựng như về định mức, đơn giá áp dụng và nội dung cách tính dự toán.

1418 Nghiên cứu thời gian đông kết và sự phát triển cường độ nén theo thời gian của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép / ThS. NCS. Trịnh Hoàng Sơn, PGS. TS. Đào Văn Đông, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 31-35 .- 693

Trình bày kết quả nghiên cứu về thời gian đông kết và sự phát triển cường độ theo thời gian của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép so sánh với bê tông geopolymer tro bay cốt liệu tự nhiên và bê tông xi măng truyền thống.

1419 Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa tại một số dự án ở Việt Nam / PGS. TS. Đào Văn Đông, ThS. NCS. Bùi Thị Quỳnh Anh, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 47-51 .- 693

Giới thiệu kết quả nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa của các mẫu khoan hiện trường từ một số dự án đường nhựa đang khai thác ở Việt Nam.

1420 Đánh giá khả năng chịu lực của bản liên tục nhiệt bê tông cốt sợi thép ở giới hạn cường độ / TS. Mai Lựu // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 52-55 .- 693

Sử dụng phương pháp thực nghiệm và phương pháp thiết diện phẳng để đánh giá khả năng chịu uốn của bản liên tục nhiệt bằng bê tông cốt sợi thép.